Điền " ch " hoặc " tr " vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả.
cá ...ê
...uyện ngắn
trò ...uyện
Điền vào chỗ trống
a/ ch / tr
- đánh............ống, ...............ống gậy
-..................èo bẻo, leo.............èo
- quyển................... uyện, câu.................. uyện.
tr-ch-tr-tr-tr-ch
- đánh trống,chống gậy
-.trèo bẻo, leo trèo- quyển truyện, câu chuyện.
-đánh trống,chống gậy
-trèo bèo,leo trèo
-quyển truyện,câu chuyện
Điền vào chỗ trống: truyện hay chuyện
- Bé rất thích đọc ...uyện
-Câu ...uyện này rất hay
- Trong ...uyện cổ tích Tấm và Cám, Tấm chăm chỉ còn Cám thì lười biếng
-Có một câu ...uyện kể về một nằng Bạch Tuyết rất xinh đẹp
- Bé rất thích đọc truyện
-Câu chuyện này rất hay
- Trong chuyện cổ tích Tấm và Cám, Tấm chăm chỉ còn Cám thì lười biếng
-Có một câu chuyện kể về một nằng Bạch Tuyết rất xinh đẹp
-Bé rât thích đọc truyện
-Câu chuyện này rất hay
-Trong chuyện cổ tích Tấm và Cám, Tấm chăm chỉ còn Cám thì lười biếng
-Có một câu chuyện kể về một nàng Bạch Tuyết rất xinh đẹp
Điền vào chỗ (...) ch hay tr:
...ường học; kể ...uyện; ...ật tự; ...anh vẽ; ...ủ nhật;
...ắng tinh; ...ong suốt; ...ăm ...ỉ; ...ú ý; ...ú mưa;
Con ...im; con ...âu; ...im chích ...òe; cá ...ê;
mik sẽ tích cho 2 câu trả lời đầu tiên nhé
trường học
kể chuyện
trật tự
tranh vẽ
chủ nhật
trắng tinh
trong suốt
chăm chỉ
chú ý
trú mưa
con chim
con trâu
chim chích chòe
cá trê
.tr..ường học; kể ..ch.uyện; .tr..ật tự; ..tr.anh vẽ; .ch..ủ nhật;
.tr..ắng tinh; ..tr.ong suốt; ..ch.ăm ..ch.ỉ; .ch..ú ý; .tr..ú mưa;
Con ..ch.im; con ..tr.âu; .ch..im chích .ch..òe; cá .tr..ê;
Trương học
Kể chuyện
Trật tự
Tranh vẽ
Chủ nhật
Trắng tinh
Trong suốt
Chăm chỉ
Chú ý
Trú mưa
Con chim
Con trâu
Chim chích choè
Cá trê
Câu 2. Điền "x" hoặc "s" vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả.
công ...uất ...uất bản phán ...ử
Câu 3. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong câu sau:
(đã, sẽ, đang)
Thỏ trắng.... đi trên đường thì gặp một con sói già.
Câu 4. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy, ghép)
-Các từ "buôn bán, bay nhảy, hát hò" là từ..........
-Các từ "tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi" là từ...........
2. công suất, xuất bản, phán xử
3. đang
4. - ...ghép
- ...láy
Câu 2
công suất, xuất bản, phân xử
Câu 3
đang
Câu 4
ghép
láy
điền tr /ch
đánh .....ống,, ........ống gậy, .....èo bẻo, leo ......èo, quyển .........uyện,câu.........uyện,.......ung thành,..........ung sức, .............uyền thống, chim ......uyền cành,thủy .............ung,..............ở ngại,xe............ở gạch
đánh trống,
chống gậy,
chèo bẻo,
leo trèo,
quyển truyện,
câu chuyện,
trung thành,
chung sức,
truyền thống,
chim chuyền cành,
thủy chung,
trở ngại,
xe chở gạch
Đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo trèo, quyển truyện, câu chuyện, chung sức, truyền thống, chim chuyền cành, thủy chung chở ngại, xe chở gạch.
đánh trống,
chống gậy,
chèo bẻo,
leo trèo,
quyển truyện,
câu chuyện,
trung thành,
chung sức,
truyền thống,
chim chuyền cành,
thủy chung,
trở ngại,
xe chở gạch
Chúc hạn học tốt nhé
7. Điền d/r hoặc gi vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả.
củ ….iềng ……ục giã tranh ….ành
Điền"x"hoặc"s"vào chỗ trống để đượccác từ đúng chính tả.
công.....uất
...uất bản
phán...ử
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Điền vào chỗ trống tiếng có cùng âm đầu tr hoặc ch để tạo thành từ ngữ:
- tròn trịa
- chắt chiu
- trang trí
- chăm chỉ
- trồng trọt
- châm chọc