Câu 2. Điền "x" hoặc "s" vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả.
công ...uất ...uất bản phán ...ử
Câu 3. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong câu sau:
(đã, sẽ, đang)
Thỏ trắng.... đi trên đường thì gặp một con sói già.
Câu 4. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy, ghép)
-Các từ "buôn bán, bay nhảy, hát hò" là từ..........
-Các từ "tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi" là từ...........
Điền r,d hoặc gi điền vào âm đầu có chỗ trống:
.......núi ......rẫy ......sông
Câu 1.(1điểm): Điền vào chỗ trống:
- dây hoặc giây: Trong....lát, cô ấy buộc xong sợi .....thừng
- dở hoặc giở: Tôi...sách, đọc nốt câu chuyện bỏ...từ tối hôm qua.
Câu 2.(2điểm): Điền quan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để có các câu ghép:
a)..........bộ lông của quạ và công chưa có màu....chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại bộ lông cho thật đẹp.
b)....quạ vẽ rất khéo...công có một bộ lông tuyệt đẹp.
c).....quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng...quạ bảo công đổ hết các màu lên mình nó.
d) Quạ có bộ lông xám xịt, nhem nhuốc...nó không chịu nghe theo lời khuyên của công.
Câu 1.(1điểm): Điền vào chỗ trống:
- dây hoặc giây: Trong....lát, cô ấy buộc xong sợi .....thừng
- dở hoặc giở: Tôi...sách, đọc nốt câu chuyện bỏ...từ tối hôm qua.
Câu 2.(2điểm): Điền quan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để có các câu ghép:
a)..........bộ lông của quạ và công chưa có màu....chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại bộ lông cho thật đẹp.
b)....quạ vẽ rất khéo...công có một bộ lông tuyệt đẹp.
c).....quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng...quạ bảo công đổ hết các màu lên mình nó.
d) Quạ có bộ lông xám xịt, nhem nhuốc...nó không chịu nghe theo lời khuyên của công.
Điền tiếng bắt đầu bằng "g"hoặc"gh" vào chỗ trống để có được từ đúng:
gặp.........
gồ .........
1.Điền vào chỗ trống cặp từ trái nghĩa có trong mỗi thành ngữ,tục ngữ sau:
Lên thác xuống ghềnh:....................
Một mất một còn:.........................
Vào sinh ra tử:........................
2.Điền vào chỗ trống các tiếng có âm chính được viết bằng hai chữ cái trong những câu thơ sau:
Con ong làm mật yêu hoa
Con cá bơi yêu nước,con chim ca yêu trời
....................................................................................
3.Viết vào chỗ trống một chi tiết trong bài mà em thích nhất.
Trả lời nhanh nha hạn nộp của tui đến tối đó.
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là ...........
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là ..........
Câu hỏi 9:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ......... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 10:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là ...........
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người ................... nết còn hơn đẹp người.
Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương .................á.
Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “…bị mưa ……………………ướt cả lông.”
Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ…………..ước thấy
Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ................... sốt.
Cặp quan hệ từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau?
…không có đủ màu … em vẫn có thể vẽ được một bức tranh đẹp.