Câu 1(2,5 điểm): Có những chất sau:
КНСОЗ, Ва(ОН)2, MgCОз, СаCl2.
a. Chất nào tác dụng được với dung
dịch H2SO4?
b. Chất nào tác dụng được với dung
dich Na2CO3?
a) Cho các chất sau: Na2CO3, KCl, Na2SO4, NaNO3
- Chất nào tác dụng với Pb(NO3)2
- Chất nào tác dụng với BaCl2?
Viết PTHH
b) Cho các chất sau: NaOH, HCl, H2SO4
- Chất nào tác dụng với CuSO4
- Chất nào tác dụng với HCl
- Chất nào tác dụng với Ba(OH)2
Viết PTHH
a,Na2CO3+Pb(NO3)2--->NaNO3+PbCO3
Pb(NO3)2+Na2SO4--->NaNO3+PbSO4
BaCl2+Na2CO3-->BaCO3+NaCl
Na2SO4+BaCl2-->BaSO4+NaCl
b,NaOH+CuSO4-->Na2SO4+Cu(OH)2
NaOH+HCl-->NaCl+H2O
H2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+H2O.
Chắc bn cân bằng đc nhỉ
Bài 1. Cho các chất sau: K2O, Cu, Na2O, SO3, Ba(NO3)2 , KOH, H2SO4, CaSO3,BaO, N2O5.
a) Chất nào ở trên tác dụng được với H2O? Viết PTHH.
b) Chất nào ở trên tác dụng được với H2SO4 loãng ? Viết PTHH.
c) Chất nào ở trên tác dụng được với Ca(OH)2? Viết PTHH.
\(a.K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ b.Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ K_2O+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\\ BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\\ 2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\\ c.SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\\ N_2O_5+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ \)
Dung dịch metyl amin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: H 2 S O 4 loãng N a 2 C O 3 , F e C l 3 , quỳ tím, C 6 H 5 O N a , C H 3 C O O H
A. F e C l 3 , , quỳ tím, C 6 H 5 O N a , C H 3 C O O H
B. quỳ tím, H 2 S O 4 loãng, C H 3 C O O H
C. F e C l 3 , quỳ tím, H 2 S O 4 loãng , N a 2 C O 3
D. quỳ tím, H 2 S O 4 loãng, N a 2 C O 3 , C H 3 C O O H
Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Những chất có nhóm -OH hoặc -COOH tác dụng được với NaOH.
B. Những chất có nhóm -OH tác dụng được với NaOH.
C. Những chất có nhóm -COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
D. Những chất có nhóm -OH tác dụng được với Na, còn những chất có nhóm -COOH vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH.
Câu 1: Oxit không tác dụng với Axit và cũng không tác dụng với dung dịch Bazơ là:
A. SO2
B. NO
C. Al2O3
D. Fe2O3
Câu 2: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO3 và H2O
B. Na2SO3 và H2SO4
C. Na2CO3 và HCl
D. Na2SO3 và NaOH
Câu 3: Chỉ ra dãy chất tác dụng với dung dịch Bazơ ?
A. CaO, CuO, K2O
B. K2O, Na2O, CaO
C. K2O, BaO, Na
D. P2O5, CO2, SO2
Câu 4: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, CO2, NaOH , BaCl2
B. Zn, CuCl2, CaO, BaCl2
C. Zn, NaOH, BaCl2, MgO
D. Fe, Ba(OH)2 , CuCl2, Cu
Câu 5: Để phân biệt được hai dung dịch NaCl và Na2SO4 dùng dung dịch chất nào sau đây?
A.BaCl2.
B. HCl.
C.NaOH.
D. KNO3.
Câu 6: Trung hòa 98g dung dịch H2SO4 nồng độ 20% cần vừa đủ 200g dung dịch NaOH có nồng độ phần trăm là ?
A. 16 %
B. 8 %
C.1,6 %
D. 0,8 %
Câu 7: Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch Ba(OH)2. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu của giấy quỳ:
A.Màu đỏ không thay đổi
B.Màu xanh không thay đổi
C.Màu đỏ chuyển dần sang màu xanh
D.Màu xanh chuyển dần sang màu đỏ
Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là?
A.Fe, Cu, Mg
B.Pb, Zn, Al
C.Zn, Fe, Ag
D.Al, Fe, Cu
Câu 9: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2 là ?
A.Na2O và H2O
B.Na2O và CO2
C.Na và H2O
D.NaOH và HCl
Câu 10: Để nhận biết 03 lọ mất nhãn đựng 03 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng ?
A.Quỳ tím
B.Ba(NO3)3
C.KOH
D.AgNO3
Câu 11: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → Y + CO2 + H2O
X và Y lần lượt là ?
A.H2SO4 và BaCl2
B.H2SO4 và BaSO4
C.HCl và BaCl2
D.H3PO4 và Ba3(PO4)2
Câu 12: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây ?
A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH
B.KNO3, HCl, KOH, H2SO4
C.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
D.HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 13: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là ?
A.46,67%
B.31,81%
C.32,33%
D.63,64%
Câu 14: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO
B. CuO, CaO, MgO, Na2O
C. CaO, CO2, K2O, Na2O
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7
Câu 15: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 16: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,
B. Na2O.
C. SO2,
D. P2O5
Câu 17: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D.Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 18: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
Câu 19: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO
B. P2O5
C. K2O
D. CaO
Câu 20: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ.
B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit
D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Câu 21: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O2
B. P2O5
C. PO2
D. P2O4
Câu 22: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,25M
B. 0,5M
C. 1M
D. 2M
Câu 23: Vôi sống có công thức hóa học là :
A. Ca
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. CaO
Câu 24: CaO là oxit:
A. Oxit axit
B. Oxit bazo
C. Oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính
Câu 25: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
A. CaO và CO
B. CaO và CO2
C. CaO và SO2
D. CaO và P2O5
Câu 26: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (CO, CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. Na2SO3
D. NaCl
Câu 27: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
A. 50 gam
B. 40 gam
C. 60 gam
D. 73 gam
Câu 28: Cho 112 cm3 khi SO2 (đktc) lội qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng các chất sau phản ứng là:
A. 0,148g và 0,6g
B. 0,25g và 0,6g
C. 0,22g và 0,8g
D. 0,148g và 0,7g
Câu 29: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?
A. 4FeS2 + 11O2 →t∘ 2Fe2O3 + 8SO2
B. S+ 2H2SO4 (đặc) →t∘ 3SO2 + 2H2O
C. 2Fe+ 6H2SO4 (đặc) →t∘ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
D. 3S + 2KClO3 →t∘ 3SO2 + 2KCl
Câu 30: Cho V lít khí SO2 tác dụng với 1lit dung dịch NaOH 0,2M thì thu được 11,5g muối. Giá trị của V là:
A. 2,24l
B. 1,87l
C. 4,48l
D. 1,12l
Câu 11: Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2 ?
A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH.
B. CO2, H2SO4, CaO, NaOH.
C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O.
D. NaOH, Na2CO3, K2O, CaO.
Câu 1: Có những chất : K2O, H2O, Fe2O3, H2SO4 .Những chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một ? Viết ph ương trình hóa học xẩy ra?
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
Cho các chất sau: Na2O; CO2; SO3; BaO; CuO; CaO; BaO; K2O, H2O; HCl; H2SO4 loãng, NaOH, Ba(OH)2
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Viết phương trình hóa học để minh họa cho các phản ứng xảy ra?
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
Cho các chất sau: Na, Al, Ca, P, CuO, K2O, P2O5, CaO, Fe3O4, NO2.
1. Những chất nào tác dụng được với oxi, viết PT.
2. Những chất nào tác dụng được với H2, viết PT.
3. Những chất nào tác dụng được với nước, viết PT.
1.
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^0}2Na_2O\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^0}2CaO\)
2.
\(P+3H_2\underrightarrow{t^0}2PH_3\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)
3.
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3NO_2+H_2O\rightarrow2HNO_3+NO\)
1) Na,Al,Ca,P
\(4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ \)
2) CuO,Fe3O4
\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\)
3) Na,Ca,K2O,P2O5,CaO,NO2
\(2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ 3NO_2 + H_2O \to 2HNO_3 + NO\)