2 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm : .
a , 8 tấn 760 kg = ...tấn .
b , 1/2 giờ = ...phút .
c , 570 dm3 = ...m3 .
d , 32 cm2 5 mm2 = ...cm2
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = …………….km 13 kg 18 g = ……………...kg
36,5 dm3 = …………. m3 84 cm2 5 mm2 = …………..cm2
79 dm3 = ………………..m3 5 m3 19 dm3 = …………….m3
56,5 m3 = ………….dm3 6 m3 8 dm3 = …………..dm3
0,8 dm3 = ………….c m3 72, 37 cm3 = …………..dm3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = ……7,056……….km 13 kg 18 g = ………13,018……...kg
36,5 dm3 = ……0,0365……. m3 84 cm2 5 mm2 = ………84,05…..cm2
79 dm3 = …………0,079……..m3 5 m3 19 dm3 = ……5,019……….m3
56,5 m3 = ……56500…….dm3 6 m3 8 dm3 = ……6008……..dm3
0,8 dm3 = ………800….cm3 72, 37 cm3 = ……0,07237……..dm3
7km56m=7,056km
13kg18g=13,018kg
\(36.5dm^3=0.0365m^3\)
\(84cm^25mm^2=84.05cm^2\)
\(56.5m^3=56500dm^3\)
\(6m^38dm^3=6008dm^3\)
\(0.8dm^3=800cm^3\)
\(72.37cm^3=0.07237dm^3\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = 7,056 km 13 kg 18 g = 13,018 kg
36,5 dm3 = 0,03675 m3 84 cm2 5 mm2 = 84,05cm2
79 dm3 = 0,079 m3 5 m3 19 dm3 = 5,019m3
56,5 m3 = 56500dm3 6 m3 8 dm3 = 6008dm3
0,8 dm3 = 800 cm3 72, 37 cm3 = 0.07237dm3
Bài 4 Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ………….km ; 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
1 giờ 30 phút = ………….giờ ; 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
4 km 576 m = …………….km ; 12 kg 24 g = ……………...kg
1 phút 15 giây = ………….phút; 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 ; 2 m3 18 dm3 = …………….m3
75 km 641 m = 75.641 km ; 41 cm2 5 mm2 = 41.05 cm2
1 giờ 30 phút = 1.5 giờ ; 8 m3 20 dm3 = 8.02 dm3
4 km 576 m = 4.576 km ; 12 kg 24 g = 0.012024 kg
1 phút 15 giây = 1.25 phút ; 34 cm2 5 mm2 = 34.05 cm2
679 dm3 = 0.679 m3 ; 2 m3 18 dm3 = 2.018 m3
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,09 tấn = ............kg
b) 5672 kg = ............ tấn
c) 12 cm2 9 mm2 = .........cm2
d) 128679 cm2 = ............m2
a) 1,09 tấn = 1090 kg
b) 5672 kg = 5,672 tấn
c) 12 cm2 9 mm2 = 12,09 cm2
d) 128679 cm2 = 12,8679 m2
a) 1,09 tấn = 1090 kg
b) 5672 kg = 5,672 tấn
c) 12 cm2 9 mm2 = 12,0009 cm2
d) 128679 cm2 = 12,8679 m2
a/1090kg
b/5,672 tấn
c/ 12,09 cm2
d/ 1,28679 m2
hok tốt
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1975 d m 2 = …. m 2
b) 5m375 d m 3 =… m 3
c) 2010 c m 2 =… d m 2
d) 1 tấn 25kg = …tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 6km 43m= ... m b, 0,045 tấn = ... kg c, 245 phút = ... giờ ... phút d, 871 cm2 = ... m2 ... cm2
a,6km43m=6043m
b,0,045 tấn=45 kg
c,245 phút= 4 giờ 5 phút
d,871 cm2= 0m2 871cm2
a: 6km43m=6043m
b: 0,045 tấn=45kg
c: 245 phút=4 giờ 5 phút
d: \(871cm^2=0m^2871cm^2\)
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2