4.Điền vào chỗ trống
12 cm2 36 m2 = .........cm 2
87000 kg = ........ tấn
12 m2 3cm2 =........cm2
78 giờ = ...... ngày.......giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12km2 =........m2 1000dm2=..........m2
7600cm2=.......dm2 68dm2 3cm2=...........cm2
\(12km^2=12000000m^2\)
\(1000dm^2=10m^2\)
\(7600cm^2=76dm^2\)
\(68dm^23cm^2=6803cm^2\)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
a. 0,48 m2 = 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1giờ
bài 3; Điền số thích hợp vào chỗ...
67,5 ha=....m2 65m43cm=....dm
20% của 48,62 kg là:......kg 2 giờ 36 phút=..... giờ
67,5 ha = 675 000 m2
65m43 cm = 654,3 dm
20% của 48,62 kg là : 9,724 kg
2 giờ 36 phút = 2,6 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 tấn 90 kg=......kg 9 thế kỉ rưỡi=.....năm
870000cm2=.....m2 6m2 3cm2=.....cm2
60 tấn 90 kg = 60090 kg
9 thế kỉ rưỡi = 4500 năm
870000 cm^2 = 87 m ^2
\(6m^23cm^2=60003cm^2\)
bài 4 : Điền số vào chỗ chấm
a)\(\dfrac{3}{5}\) của 105 kg = ... kg b)\(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2=....m^2\)
345 giây = ... phút ... giây 40087 dm 2 =... m2.....cm2
980087 dag = ... tạ .. .dag \(\dfrac{2}{3}\) giờ \(29\) phút = ... giây
a) \(\dfrac{3}{5}\) của 105kg = 63 kg
345 giây = 5 phút 45 giây
980087 dag = 980 tạ 87 dag
b) \(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2\) = 7520 \(m^2\)
40087 \(dm^2\) = 400 \(m^2\) 8700 \(cm^2\)
\(\dfrac{2}{3}\) giờ 29 phút = 4140 giây
Bài 1: Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm 3 ngày 5 giờ = … giờ m 7cm = …… cm. 2 m2 3 dm2 = ............dm2 9900cm2 = ……dm2 35m2 50cm2 = .............cm2 3giờ 15 phút =……….phút 2tạ 2 kg = ……….. kg 1tấn 12 tạ = ……… tạ
Sao nhiều số nó cứ dí sát vào nhau vậy:)
3 ngày 5 giờ = 77 giờ
\(\dfrac{1}{5}\)m 7cm = 27 cm
2 m2 3 dm2 = 203 dm2
9900 cm2 = 99 dm2
35 m2 50 cm2 = 3550 cm2
3 giờ 15 phút = 195 phút
2 tạ 2 kg = 202 kg
1 tấn 12 tạ = 22 tạ
77 giờ , 27 cm , 203 dm2 , 99 dm2
35 m2 50 cm2 = 3550 cm2
3 giờ 15 phút = 195 phút
2 tạ 2 kg = 202 kg
1 tấn 12 tạ = 22 tạ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 m 2 35 d m 2 =………………. m 2
b) 2g = …………..kg
c) 78,9dm = …………….cm
d) 2 5 giờ = ……………phút
a) 9,35 m 2
b) 0,002 kg
c) 7890 cm
d) 24 phút
Điền số thích hợp và chỗ trống:
a. 1,5 tạ = ……………kg
b. 4 ngày 6 giờ =……………giờ
c. 5 m3 25 dm3 = …………..…m3
d. 1756 m2 = ………………ha
Điền số thích hợp và chỗ trống:
a. 1,5 tạ = …………150…kg
b. 4 ngày 6 giờ =……102………giờ
c. 5 m3 25 dm3 = ………5,025…..…m3
d. 1756 m2 = ………0,1756………ha
a. 1,5 tạ = \(150\) kg
b. 4 ngày 6 giờ = \(102\) giờ
c. 5 m3 25 dm3 = \(5,025\) m3
d. 1756 m2 = \(0,1756\) ha
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
a, 0,48m^2=4800 cm^2
b, 0.2kg=200 g
c, 5628dm^3=5,628 m^3
d, 3 giờ 6 phút= 3,1 giờ