Chữ số thuộc hàng phần mười trong số 39,152 là:
A.1 B.9 C.2 D.5
Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Hàng phần trăm
Chọn câu A. Hàng nghìn
# Kukad'z Lee'z
D.Hàng phần nghìn
chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng: a) chục b) phần mười c) phần trăm d) đơn vị
Câu 1: Chữ số 9 trong số 86,394 thuộc hàng nào:
A.đơn vị B. hàng chục C. hàng phần mười D. hàng phần trăm
Câu 2:Tổng số tuổi của hai bố con là 48 tuổi, nếu tăng tuổi con lên 2 tuổi thì tuổi con bằng \(\dfrac{1}{4}\) tuổi bố. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?
A.8 tuổi B.12 tuổi C.10 tuổi
Câu 1: Số 3,248 được làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 3,3. B. 3,1. C. 3,2. D. 3,5.
Câu 2: Số 123,6571 được làm tròn đến hàng phần trăm là:
A. 123,65. B. 123,66. C. 123,7. D. 123,658.
Câu 3: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số nào sau đây?
A. 131,29. B. 131,31. C. 131,30. D. 130.
Câu 4: Kết quả của phép chia là A.
. B.
. C.
. D. 1.
Câu 5: Làm tròn số a = 131,2956 đến hàng chục ta được số nào sau đây ?
A. 131,29. B. 131,30. C. 131,31. D. 130.
Câu 6: được kết quả là:A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Kết quả của phép tính: =A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 28 phút. B . 11 phút. C. 4 phút. D. 60 phút.
Câu 10: Kết quả của phép tính A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Kết quả của phép tính A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Kết quả của phép tính là:A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Giá trị của phép tính bằng:A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Kết quả tìm được của trong biểu thức
là:A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Giá trị của biểu thức là: A.
. B.
. C. 0. D. 1.
Câu 16: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào sau đây?A.
. B.
. C.
. D.
Câu 17:
Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5 km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêukilomet? |
A. 248,125 km; B. 248,75 km; C. 249,25 km; D. 249,375 km. |
Câu 18: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 6,54; 7,102; 7,1; 8 B. 8; 7,102; 7,1; 6,54
Câu 1: C. 3,2.
Câu 2: A. 123,65.
Câu 3: A. 131,29.
Câu 4: D. 1.
Câu 5: B. 131,30.
Câu 6: C. .
Câu 7: B. .
Câu 8: A. 2.
Câu 9: D. 60 phút.
Câu 10: C. .
Câu 11: A. .
Câu 12: C.
Câu 13: D.
Câu 14: A.
Câu 15: C.
Câu 16: B.
Câu 17: B.
Câu 18: A.
Câu 1(1 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 67,357 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (1 điểm). a Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,076 km=...........m
b. Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 7,45 m2 = ...............dm2
Câu 3(0,5 điểm). 25% của 250 là …………
Câu 4 (0,5 điểm). Chiều cao hình tam giác có độ dài đáy 20 cm và diện tích 5,95 dm2 là:
….……………………………. Câu 5 (1 điểm). Giá trị của biểu thức 345,5 +44,8 - 12,6 : 3 x 5 là:
Câu 6 (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S: M2
a. 2 giờ 54 phút = ……….giờ
b. 2 năm 3 tháng < ………………. tháng
c. 0,75 phút = …………… giây
d. 2 năm rưỡi = ……………….tháng
II. Phần tự luận (5điểm):
bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính. M2
a. 134,57+ 302,31 b. 45,06 x 8,4 ; c. 88,02 : 5,4
……………… ……………….. .. ……………………..
……………… .. ……………… ………………… …
……………… ………………… ……………………..
Câu 1: C. Hàng phần trăm.
Câu 2: a) 0,076km = 76m b) 7,45m2 = 745dm2
Câu 3: 250 x 25 : 100 = 62,5
Câu 4: Đổi: 9,95dm2 = 995cm2
Chiều cao của hình tam giác là: (995 x 2) : 20 = 99,5 (cm)
Câu 5:
345,5 + 44,8 - 12,6 : 3
= 345,5 + 44,8 - 4,2
= 390,3 - 4,2 = 386,1
Câu 6: Thiếu dữ liệu.
II. Tự luận
Bài 1: Bạn tự làm nhé.
Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Trong số thập phân 27,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghin
Trong số thập phân 27,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghin
Trong số thập phân 27,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghin
Chúc học tốt!
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C. Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135%
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C.Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150% D. 135%
Câu 1. Chữ số 3 trong số 42,832 thuộc hàng: |
| |||
A. Chục | B. Trăm | C. Phần mười | D. Phần trăm |
|