5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1/4 dm3 = ...............................cm3 b) 24685 cm3 = .............................dm3
c) 0,08 dm3 = ..........................cm3 d) 40 phút = .................................giờ
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,5 dm3 =..........................cm3
b) 7 dm3 8 cm3 =..........................dm3
c) 2,75 m3 =............................dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây =.........phút b) 2 m3 3 dm3 =.........m3
80 phút =.........giờ 45 cm3 =.............dm3
1 giờ 40 phút =........giờ 5/4 m3 =.......... dm3
a) 138 giây =....2,3...phút b) 2 m3 3 dm3 =...2,003.....m3
80 phút =...1,3333....giờ 45 cm3 =.....0,045.....dm3
1 giờ 40 phút =.....1,6666...giờ 5/4 m3 =....1250.... dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây= 2,3phút b) 2 m3 3 dm3 =2,003m3
80 phút =2\(\dfrac{1}{3}\)giờ 45 cm3 =0,045dm3
1 giờ 40 phút =1\(\dfrac{2}{3}\)giờ 5/4 m3 =1,25 dm3
a) 138 giây =....2,3...phút b) 2 m3 3 dm3 =...2,003.....m3
80 phút =...1,3333....giờ 45 cm3 =.....0,045.....dm3
1 giờ 40 phút =.....1,6666...giờ 5/4 m3 =....1250.... dm3
Bài 1: Viết số thích hợp và chỗ chấm.
a) 3dm3 =.....................cm3
125dm3=.......................cm3
4/5 dm3=.......................cm3
b) 0,7dm3=...................cm3
4,05dm3=.....................cm3
5/8m3=.....................dm3
`3dm^3=3xx1000=3000cm^3`
`125dm^3=125xx1000=125000cm^3`
`4/5dm^3=4/5xx1000=800cm^3`
`0,7dm^3=0,7xx1000=700cm^3`
`4,05dm^3=4,05xx1000=4050cm^3`
`5/8m^3=5/8xx1000=625dm^3`
a/\(3dm^3=3000cm^3\)
\(125dm^3=125000cm^3\)
\(\dfrac{4}{5}dm^3=800cm^3\)
b/\(0,7dm^3=700cm^3\)
\(4,05dm^3=4050cm^3\)
\(\dfrac{5}{8}m^3=625dm^3\)
a,3dm3=3000cm3
125dm3=125000cm3
4/5dm3=800cm3
b, 0,7 dm3=700cm3
4,05dm3=50cm3
5/8m3=625dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm3 = … cm3
375dm3 = …cm3
5,8dm3 = …cm3
4/5 dm3 = …cm3
1dm3 = 1000cm3
375dm3 = 375000cm3
5,8dm3 = 5800cm3
4/5 dm3 = 800cm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 570 dm 3 = ……. m 3
B. 97058 cm 3 = ……... dm 3 ……….. cm 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,53m3=.............dm3
940000cm3=..........dm3
b) 2,7m3=...........dm3
4/5dm3=.............cm3
c)19,76m3=..............dm3
5m3 6dm3=..............dm3
d) 2 năm 6 tháng =.............tháng
2 phút rưỡi = ................giây
\(0,53m^3=530dm^3\)
\(940000cm^3=940dm^3\)
\(2,7m^3=2700dm^3\)
\(\dfrac{4}{5}dm^3=800cm^3\)
\(19,76m^3=19760dm^3\)
\(5m^36dm^3=5006dm^3\)
2 năm 6 tháng = 30 tháng
2 phút rưỡi = 150 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 4 cm3 123 dm3 = ...m3
2 m3 5 dm3 = ...m3
b, 3,6 dm 3 = ... cm3
40000 cm3 = ... dm3
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1m3= ...dm3
7,268m3 = ...dm3
0,5m3 = ...dm3
3m3 2dm3 = ...dm3
1dm3 = ...cm3
4,351dm3 = ....cm3
0,2dm3 = ...cm3
1dm3 9cm3 = ...cm3
1m3= 1000dm3
7,268m3 = 7268dm3
0,5m3 = 500dm3
3m3 2dm3 = 3002dm3
1dm3 = 1000cm3
4,351dm3 = 4351cm3
0,2dm3 = 200cm3
1dm3 9cm3 = 1009cm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,45dm3 = ................................. cm3 ; b) 8,5dm3 = ............................. cm3
c) 6040cm3 = .................................. dm3 ; d) 5m3 27dm3 = .............................dm3