Đặc điểm khí hậu ở nơi có nhiều thực vật (trong rừng)?
A. Gió mạnh, nhiệt độ cao.
B. Ánh sáng yếu, gió yếu, độ ẩm cao.
C. Nắng nhiều, gay gắt, độ ẩm cao
D. Khô, ánh sáng yếu
Đặc điểm khí hậu ở nơi có nhiều thực vật (trong rừng)?
A. Gió mạnh, nhiệt độ cao.
B. Ánh sáng yếu, gió yếu, độ ẩm cao.
C. Nắng nhiều, gay gắt, độ ẩm cao
Khô, ánh sáng yếu
Đặc điểm khí hậu ở nơi có nhiều thực vật (trong rừng)?
A. Gió mạnh, nhiệt độ cao.
B. Ánh sáng yếu, gió yếu, độ ẩm cao.
C. Nắng nhiều, gay gắt, độ ẩm cao
D. Khô, ánh sáng yếu
Câu 20: Thực vật có vai trò quan trọng trong việc giữ đất và chống xói mòn là do
A. Thân cây giữ đất, tán lá cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
B. Hệ rễ và thân cây giữ đất.
C. Cây có hệ rễ giữ đất, tán lá cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
D. Tán lá cản bớt sức chảy do mưa.
Câu 21: Thực vật có vai trò gì đối với động vật ?
A. Cung cấp oxi và cacbonic cho động vật.
B. Cung cấp nơi sống cho động vật
C. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
D. Cung cấp nơi sinh sản cho động vật.
Câu 22: Động vật không xương sống có đặc điểm chung là:
A. Cơ thể có xương sống
B. Cơ thể không có xương sống
C. Cơ thể có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ
D. Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành ruột khoang?
A. Cơ thể đối xứng hai bên
B. Cơ thể không có xương sống
C. Cơ thể đối xứng tỏa tròn
D. Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 24: Biện pháp phòng chống bệnh giun, sán là
A. Ăn, uống đảm bảo vệ sinh
B. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ
C. Tẩy giun định kì 2 lần/ năm
D. Tất cả các đáp án
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của ngành giun?
A. Cơ thể đối xứng hai bên, chưa phân biệt đầu, đuôi.
B. Cơ thể đối xứng hai bên, phân biệt đầu, đuôi.
C. Cơ thể đối xứng tỏa tròn
D. Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 26: Đặc điểm của ngành thân mềm?
A. Cơ thể đối xứng hai bên, chưa phân biệt đầu, đuôi.
B. Cơ thể mềm, không phân đốt.
C. Cơ thể mềm, phân đốt.
D. Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 27: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành thân mềm
A. Trai sông, thủy tức
B. Thủy tức, giun kim
C. Giun kim, san hô
D. Ốc vặn, trai sông.
Câu 28: Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật không xương sống
A. Cá chép, san hô
B. San hô, lợn
C. Lợn, cá
D. San hô, ốc sên.
Câu 29: Nhóm thực vật nào sau đây khi sử dụng có hại cho sức khỏe con người?
A. Cây trúc đào, cây thuốc lá
B. Cây thuốc lá, cây mía
C. Cây mía, cây cải bắp
D. Cây cải bắp, cây thuốc lá
Câu 30: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiểm môi trường nhờ khả năng nào dưới đây?
A. Hấp thụ khí oxygen và nhả khí cacbon dioxide
B. Lá cây có thể ngăn bụi và khí độc.
C. Lá cây cho thức ăn.
D. Lá cây cho bóng mát.
Đặc điểm khí hậu ở nơi có nhiều thực vật (trong rừng)?
A. Gió mạnh, nhiệt độ cao.
B. Ánh sáng yếu, gió yếu, độ ẩm cao.
C. Nắng nhiều, gay gắt, độ ẩm cao
D. Khô, ánh sáng yếu
Câu 20: Thực vật có vai trò quan trọng trong việc giữ đất và chống xói mòn là do
A. Thân cây giữ đất, tán lá cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
B. Hệ rễ và thân cây giữ đất.
C. Cây có hệ rễ giữ đất, tán lá cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
D. Tán lá cản bớt sức chảy do mưa.
Câu 21: Thực vật có vai trò gì đối với động vật ?
A. Cung cấp oxi và cacbonic cho động vật.
B. Cung cấp nơi sống cho động vật
C. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
D. Cung cấp nơi sinh sản cho động vật.
Câu 22: Động vật không xương sống có đặc điểm chung là:
A. Cơ thể có xương sống
B. Cơ thể không có xương sống
C. Cơ thể có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ
D. Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành ruột khoang?
A. Cơ thể đối xứng hai bên
B. Cơ thể không có xương sống
C. Cơ thể đối xứng tỏa tròn
D. Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 24: Biện pháp phòng chống bệnh giun, sán là
A. Ăn, uống đảm bảo vệ sinh
B. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ
C. Tẩy giun định kì 2 lần/ năm
D. Tất cả các đáp án
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của ngành giun?
A. Cơ thể đối xứng hai bên, chưa phân biệt đầu, đuôi.
B. Cơ thể đối xứng hai bên, phân biệt đầu, đuôi.
C. Cơ thể đối xứng tỏa tròn
D. Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 26: Đặc điểm của ngành thân mềm?
A. Cơ thể đối xứng hai bên, chưa phân biệt đầu, đuôi.
B. Cơ thể mềm, không phân đốt.
C. Cơ thể mềm, phân đốt.
D. Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 27: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành thân mềm
A. Trai sông, thủy tức
B. Thủy tức, giun kim
C. Giun kim, san hô
D. Ốc vặn, trai sông.
Câu 28: Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật không xương sống
A. Cá chép, san hô
B. San hô, lợn
C. Lợn, cá
D. San hô, ốc sên.
Câu 29: Nhóm thực vật nào sau đây khi sử dụng có hại cho sức khỏe con người?
A. Cây trúc đào, cây thuốc lá
B. Cây thuốc lá, cây mía
C. Cây mía, cây cải bắp
D. Cây cải bắp, cây thuốc lá
Câu 30: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiểm môi trường nhờ khả năng nào dưới đây?
A. Hấp thụ khí oxygen và nhả khí cacbon dioxide
B. Lá cây có thể ngăn bụi và khí độc.
C. Lá cây cho thức ăn.
D. Lá cây cho bóng mát.
Trình bày ảnh hưởng của các yếu tố: cường độ ánh sáng, nồng độ khí CO2; nhiệt độ lên quang hợp? Vẽ đồ thị minh họa?
Khi nồng độ CO2 thấp, tăng cường độ ánh sáng thì cường độ quang hợp tăng không nhiều. Nhưng khi nồng độ CO2 tăng lên, nếu tăng cường độ ánh sáng thì cường độ quang hợp tăng rất mạnh. ... Cường độ sẽ tăng cho đến khi đạt tới điểm bão hòa ánh sáng. Sau đó, cường độ quang hợp không tăng cho dù cường độ ánh sáng có tăng.
Câu 10: Yếu tố có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển số lượng cá thể sâu, rầy phá hại các cánh đồng lúa là:
A. độ ẩm không khí.
B. nhiệt độ.
C. thức ăn (chất dinh dưỡng).
D. ánh sáng.
Câu 11: Biến động số lượng cá thể của quần thể là trường hợp:
A. số lượng cá thể trong một quần thể giảm xuống một cách đột ngột khi gặp điều kiện bất lợi.
B. quần thể đột ngột biến mất do sự cố bất thường của thiên tai.
C. số lượng cá thể trong một quần thể tăng lên một cách đột ngột khi gặp thuận lợi.
D. số lượng cá thể của quần thể dao động quanh giá trị cân bằng.
Em hãy nêu ý nghĩa thích nghi ở sinh vật với điều kiện nhiệt độ, độ ẩm của môi trường sống, tương ứng mỗi đặc điểm về hình thái, giải phẫu, sinh lý, tập tính hoạt động:
- Đặc điểm 1: Một số loài động vật có tập tính ngủ hè.
- Đặc điểm 2: Gấu trắng ở vùng Bắc cực có lớp lông bao phủ dày và lớp mỡ nằm dưới da.
- Đặc điểm 3: Cây sống ở vùng nhiệt đới, trên bề mặt lá có tầng cutin dày.
- Đặc điểm 4: Ở vùng ôn đới, về mùa đông giá lạnh, cây thường rụng nhiều lá.
Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt gió mùa gây ra, trong sản xuất nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào ?
=)) Mấy bẹn trả lời giúp mình nha :* Yêo mí bạn :)
- Làm thuỷ lợi, trồng cây che phủ đất.
- Phòng chống thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán.
- Phòng trừ sâu bênh có hại cho cây trồng, vật nuôi.
-Làm thuỷ lợi , trồng cây che phủ đất
-Phòng chống thiên tai như:bão , lũ lụt , hạn hán
-phòng trừ sâu bệnh có hại cho cho cây trồng và vật nuôi (đ đ là vật nuôi con)
Đặc điểm nhiệt độ vào mùa đông (tháng 1 lạnh nhất) của châu Âu là?
A. Nơi có vĩ độ thấp nhiệt độ cao.
B. Nơi có địa hình cao nhiệt độ thấp.
C. Càng đi về phía đông nhiệt độ càng giảm.
D. Càng đi về phía tây nhiệt độ càng giảm.
Câu 19: Đặc điểm nhiệt độ vào mùa đông (tháng 1 lạnh nhất) của châu Âu là?
A. Nơi có vĩ độ thấp nhiệt độ cao.
B. Nơi có địa hình cao nhiệt độ thấp.
C. Càng đi về phía đông nhiệt độ càng giảm.
D. Càng đi về phía tây nhiệt độ càng giảm.
Biển đông rộng nhiệt độ nứớc biển cao và biển đông theo mùa đã làm tăng độ ẩm cuả các khối khí qua biển mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn đồng thời làm giảm tính ckất khắc nhiệt của thời tiết lạnh khô trog mùa đôg và làm dụi bớt thời tiết nóng bức trog muà hạ nhờ có biển đôg khí hậu nước ta mang nhiều đặc trưng của khí hậu hải dương nên điều hoà hơn
Câu hỏi 1 đoạn trích trên thuộc phog cách ngôn ngữ nào.câu hỏi 2 nêu nội dung chính cuả đoạn văn .câu hỏi 3 đoạn trích gợi cko e suy ngĩ j về ý ngiã cuả biển đảo với sự phát triển cuả quốc gia