Vật dẫn điện là
A.có khả năng cho dòng điện đi qua
B.có khả năng cho các hạt mang điện âm đi qua
C.có khả năng cho các hạt mang điện dương đi qua
D.các phương án trên đều đúng
-Vật dẫn điện là:
A.Vật có khả năng cho dòng điện đi qua C.Vật có khả năng cho các hạt điện tích dương chuyển động
C.Vật có khả năng cho các hạt điện tích âm chuyển động D.Cả 3 đáp án
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vật dẫn điện?
A.Vật dẫn điện không chứa các hạt mang điện.
B. Vật dẫn điện là vật có khối lượng riêng lớn.
C. Vật dẫn điện là vật có khả năng nhiễm điện.
D. Vật dẫn điện là vật có thể cho dòng điện chạy qua.
Câu 77: Vật dẫn điện là vật:
A. Có khối lượng riêng lớn C. Có các hạt mang điện
B. Cho dòng điện chạy qua D. Có khả năng nhiễm điện
Câu 78: Ba vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A. Sứ, thuỷ tinh, nhựa B. sơn, gỗ, cao su
C. không khí, nilông D. sứ, nhôm, nhựa
Câu 79: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?
A. Dòng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.
B. Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên.
C. Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.
D. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.
Câu 81: Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0,35A).
A. Ampe kế có giới hạn đo: 2A
B. Ampe kế có giới hạn đo: 100mA
C. Ampe kế có giới hạn đo: 0,5A
D. Ampe kế có giới hạn đo: 1A
Câu 82: Trường hợp nào dưới đây đổi đơn vị sai?
A. 1,28 A = 1280mA B. 32mA = 0,32 A
C. 0,35 A = 350 mA D. 425 mA = 0,425 A
Câu 83:Chọn đáp án đúng: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
A. Một thanh gỗ khô. B. Một thanh đồng.
C. Một thanh nhựa. D. Một thanh thuỷ tinh
Câu 84: Chọn đáp án đúng: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
A. Vôn. B. Ampe.
C. Vôn kế. D. Ampe kế.
Câu 85: Chọn đáp án đúng: Vật bị nhiễm điện có khả năng gì?
A. Hút các vật nhẹ. B. Đẩy các vật nhẹ.
C. Vừa hút vừa đẩy. D. Không hút không đẩy.
Câu 86: Chọn đáp án đúng: Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào?
A. Bỏ vật vào nước nóng. B. Hơ nóng vật.
C. Cọ xát. D. Làm lạnh vật.
Câu 87: Chọn đáp án đúng: Biểu thức nào đúng đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp?
A. I=I1+I2 B. I=I1=I2 C.U=U1=U2 D.U=U1-U2
Câu 88: Chọn đáp án đúng: Dòng điện có tác dụng sinh lý vì nó có thể:
A. làm nóng dây tóc đèn. B. làm biến dạng đồ vật.
C. phân tích dung dịch muối đồng. D. làm co giật cơ thể sinh vật.
Câu 89: Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc song song?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên các đèn.
B. Cường độ dòng điện trên các đèn là bằng nhau.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn là bằng nhau.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn hiệu điện thế của mỗi đèn.
Câu 90: Khi đặt hai vật cùng nhiễm điện âm gần nhau, giữa chúng có xu hướng?
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Vừa hút vừa đẩy D. Cả A, B, C đều sai
Câu 91: Các vật hay vật liệu nào sau đây là dẫn điện ở điều kiện bình thường?
A. Đoạn ống nhựa B. Mảnh sứ
C. Không khí D. Đoạn thanh đồng
Câu 92: Đơn vị đo cường độ dòng điện là?
A. Ampe B. Ampe kế C. Vôn D. Vôn kế
Câu 93: Mỗi nguồn điện đều có ?
A. Một cực B. Hai cực C. Ba cực D. Bốn cực
Câu 77: Vật dẫn điện là vật:
A. Có khối lượng riêng lớn C. Có các hạt mang điện
B. Cho dòng điện chạy qua D. Có khả năng nhiễm điện
Câu 78: Ba vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A. Sứ, thuỷ tinh, nhựa B. sơn, gỗ, cao su
C. không khí, nilông D. sứ, nhôm, nhựa
Câu 79: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?
A. Dòng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.
B. Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên.
C. Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.
D. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.
Câu 81: Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0,35A).
A. Ampe kế có giới hạn đo: 2A
B. Ampe kế có giới hạn đo: 100mA
C. Ampe kế có giới hạn đo: 0,5A
D. Ampe kế có giới hạn đo: 1A
Câu 82: Trường hợp nào dưới đây đổi đơn vị sai?
A. 1,28 A = 1280mA B. 32mA = 0,32 A
C. 0,35 A = 350 mA D. 425 mA = 0,425 A
Câu 83:Chọn đáp án đúng: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
A. Một thanh gỗ khô. B. Một thanh đồng.
C. Một thanh nhựa. D. Một thanh thuỷ tinh
Câu 84: Chọn đáp án đúng: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
A. Vôn. B. Ampe.
C. Vôn kế. D. Ampe kế.
Câu 85: Chọn đáp án đúng: Vật bị nhiễm điện có khả năng gì?
A. Hút các vật nhẹ. B. Đẩy các vật nhẹ.
C. Vừa hút vừa đẩy. D. Không hút không đẩy.
Câu 86: Chọn đáp án đúng: Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào?
A. Bỏ vật vào nước nóng. B. Hơ nóng vật.
C. Cọ xát. D. Làm lạnh vật.
Câu 87: Chọn đáp án đúng: Biểu thức nào đúng đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp?
A. I=I1+I2 B. I=I1=I2 C.U=U1=U2 D.U=U1-U2
Câu 88: Chọn đáp án đúng: Dòng điện có tác dụng sinh lý vì nó có thể:
A. làm nóng dây tóc đèn. B. làm biến dạng đồ vật.
C. phân tích dung dịch muối đồng. D. làm co giật cơ thể sinh vật.
Câu 89: Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc song song?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên các đèn.
B. Cường độ dòng điện trên các đèn là bằng nhau.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn là bằng nhau.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn hiệu điện thế của mỗi đèn.
Câu 90: Khi đặt hai vật cùng nhiễm điện âm gần nhau, giữa chúng có xu hướng?
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Vừa hút vừa đẩy D. Cả A, B, C đều sai
Câu 91: Các vật hay vật liệu nào sau đây là dẫn điện ở điều kiện bình thường?
A. Đoạn ống nhựa B. Mảnh sứ
C. Không khí D. Đoạn thanh đồng
Câu 92: Đơn vị đo cường độ dòng điện là?
A. Ampe B. Ampe kế C. Vôn D. Vôn kế
Câu 93: Mỗi nguồn điện đều có ?
A. Một cực B. Hai cực C. Ba cực D. Bốn cực
Câu 2: Chọn câu đúng: *
1 điểm
Vật nhiễm điện có khả năng hút các vật khác
Vật mang điện tích có khả năng hút các vật khác
Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng cách cọ xát
Các câu còn lại đều đúng
. Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A. Vật nào có khả năng nhiễm điện thì vật ấy có thể dẫn điện tốt.
B. Vật nào không chứa các hạt mang điện có thể chuyển động tự do thì vật ấy không dẫn điện được.
C. Vât trung hoà về điện không có nghĩa là nó không dẫn điện được
D. Vat nào dẫn điện tốt thì trong vật ấy phải có nhiều hạt mang điện tự do.
1. Chất cách điện là những vật:
A. Có thể cho các điện tích dịch chuyển.
B. Không có khả năng nhiễm điện.
C. Không cho các điện tích chạy qua.
D. Chỉ cho phép các electrôn đi qua.
E. Là những vật không phải là kim loại.
2. Vật dẫn điện là những vật:
A. Chỉ cho phép các electrôn chạy qua.
B. Cho phép các điện tích đi qua.
C. Không có khả năng tích điện.
D. Chỉ là các kim loại.
E. Không phải là nhựa pôliêtylen.
3. Dây dẫn kim loại chỉ:
A. Cho phép các electron chạy qua.
B. Cho phép các điện tích chạy qua.
C. Cho phép các điện tích dương chạy qua.
D. Cho phép các điện tích âm chuyển qua.
E. Cho điện tích dương di qua tuỳ vào điều kiện.
4. Các vật liệu sau thường dùng làm vật cách điện :
A. Sứ, kim loại, nhựa, cao su.
B. Sơn , gỗ , chì, gang, sành.
C. Than, gỗ, đồng, kẽm nilông.
D. Vàng, bạc, nhựa pôlyêtylen.
E. Nhựa, nilông, sứ, cao su.
5. Ba kim loại sau đây thường dùng làm dây dẫn:
A. Nhôm, kẽm, vàng.
B. Nhôm ,đồng, vônfram.
C. Đồng, chì và kẽm.
D. Chì, kẽm và đồng.
E. Đồng, sắt, nhôm.
6. Trong kim loại, các êlectrôn tự do là:
A. Những êlectrôn quay xung quanh hạt nhân.
B. Những êlectrôn dịch chuyển xung quanh nguyên tử.
C. Những êlectrôn dịch chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
D. Những êlectrôn thoát ra khỏi nguyên tử, chuyển dịch tự do.
E. Những êlectrôn chỉ dịch chuyển khi có dòng điện.
7. Bóng đèn bút thử điện sáng khi:
A. Mảnh pôliêtilen bị nhiễm điện
B. Có các điện tích chuyển dời qua nó
C. Tay ta chọm vào đầu đèn bút thử điện
D. Khi có dòng điện
8. Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi:
A. Có các hạt mang điện chạy qua B. Chúng bị nhiễm điện.
C. Có dòng các êlectrôn chạy qua D. Có dòng điện chạy qua chúng
9. Khi xem xét một nguồn điện như pin hoặc là ắc quy, điều mà ta cần quan tâm nhất là:
A. Kích thước lớn hay nhỏ, hình thức có đẹp hay không
B. Giá tiền là bao nhiêu
C. Mới hay cũ
D. Khả năng cung cấp dòng điện cho các thiết bị mạnh hay yếu và trong thời gian bao lâu.
Câu 28. Vật bị nhiễm điện là vật:
A. Có khả năng đẩy hoặc hút vật nhẹ khác
B. Có khả năng hút các vật nhẹ khác
C. Có khả năng đẩy các vật nhẹ khác
D. Không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác
Câu 29. Dòng điện là:
A. Dòng các êlêctrôn tự do dịch chuyển có hướng
B. Dòng các điện tích dịch chuyển có hư¬ớng
C. Dòng các điện tích dương chuyển dời có hư¬ớng
D. Dòng các êlêctrôn tự do dịch chuyển
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin?
A. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực âm của pin
B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực dương của pin
C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại
D. Dòng điện có thể chạy theo bất kì chiều nào
Câu 30. Trong các vật dưới đây, vật cách điện là:
A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì
Câu 31. Trong vật nào sau đây có các êlectrôn tự do ?
A. Một đoạn dây nhựa; B. Một đoạn vải khô;
C. Một đoạn gỗ khô; D. Một đoạn dây đồng.
Câu 32. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A. Quạt máy B. Acquy C. Bếp lửa D. Đèn pin
Câu 28. Vật bị nhiễm điện là vật:
A. Có khả năng đẩy hoặc hút vật nhẹ khác
B. Có khả năng hút các vật nhẹ khác
C. Có khả năng đẩy các vật nhẹ khác
D. Không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác
Câu 29. Dòng điện là:
A. Dòng các êlêctrôn tự do dịch chuyển có hướng
B. Dòng các điện tích dịch chuyển có hư¬ớng
C. Dòng các điện tích dương chuyển dời có hư¬ớng
D. Dòng các êlêctrôn tự do dịch chuyển
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin?
A. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực âm của pin
B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực dương của pin
C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại
D. Dòng điện có thể chạy theo bất kì chiều nào
Câu 30. Trong các vật dưới đây, vật cách điện là:
A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì
Câu 31. Trong vật nào sau đây có các êlectrôn tự do ?
A. Một đoạn dây nhựa; B. Một đoạn vải khô;
C. Một đoạn gỗ khô; D. Một đoạn dây đồng.
Câu 32. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A. Quạt máy B. Acquy C. Bếp lửa D. Đèn pin
Câu 28. Vật bị nhiễm điện là vật:
A. Có khả năng đẩy hoặc hút vật nhẹ khác
B. Có khả năng hút các vật nhẹ khác
C. Có khả năng đẩy các vật nhẹ khác
D. Không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác
Câu 29. Dòng điện là:
A. Dòng các êlêctrôn tự do dịch chuyển có hướng
B. Dòng các điện tích dịch chuyển có hư¬ớng
C. Dòng các điện tích dương chuyển dời có hư¬ớng
D. Dòng các êlêctrôn tự do dịch chuyển
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin?
A. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực âm của pin
B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực dương của pin
C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại
D. Dòng điện có thể chạy theo bất kì chiều nào
Câu 30. Trong các vật dưới đây, vật cách điện là:
A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì
Câu 31. Trong vật nào sau đây có các êlectrôn tự do ?
A. Một đoạn dây nhựa; B. Một đoạn vải khô;
C. Một đoạn gỗ khô; D. Một đoạn dây đồng.
Câu 32. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A. Quạt máy B. Acquy C. Bếp lửa D. Đèn pin
.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau đây
Câu 1: Trong các câu sau, câu phát biểu nào sai?
A. Vật bị nhiễm điện có khả năng hút các vụn giấy.
B. Vật bị nhiễm điện có khả năng đẩy các vụn giấy.
C. Hai vật nhiễm điện khác loại thì hút nhau.
D. Vật nhiễm điện là vật mang điện tích.
Câu 2: Dùng vải khô cọ xát, có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh nhựa
B. Mảnh giấy
C. Thanh gỗ
D. Thanh thép.
Câu 3: Có thể làm thanh thủy tinh nhiễm điện bằng cách nào?
A. Áp sát thanh thủy tinh vào hai cực của bình ắc qui.
B. Hơ nóng nhẹ thanh thủy tinh trên ngọn lửa.
C. Cọ sát thanh thủy tinh với mảnh lụa.
D. Áp sát thanh thủy tinh vào một cực của pin.
Câu 4: Có bốn vật a; b; c; d. Biết vật c nhiễm điện dương. Nếu vật a hút vật c; vật a đẩy vật d; vật d đẩy vật b. Câu phát biểu nào là đúng?
A. Vật a và d nhiễm điện khác dấu.
B. Vật b và c nhiễm điện cùng dấu.
C. Vật a và c nhiễm điện cùng dấu.
D. Vật b và d nhiễm điện cùng dấu.
Câu 5: Mảnh phim nhựa sau khi cọ xát có khả năng ……
A. hút mọi vật B. nóng lên
C. làm sáng bóng đèn bút thử điện
D. Cả a, b, c.
Câu 6: Thanh thủy tinh sau khi cọ xát có tính chất nào sau đây?
A. Hút mọi vật.
B. Hút vật nhẹ trung hòa điện
C. Đẩy vật nhiễm điện,
D. Cả a, b, c.
.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau đây
Câu 1: Trong các câu sau, câu phát biểu nào sai?
A. Vật bị nhiễm điện có khả năng hút các vụn giấy.
B. Vật bị nhiễm điện có khả năng đẩy các vụn giấy.
C. Hai vật nhiễm điện khác loại thì hút nhau.
D. Vật nhiễm điện là vật mang điện tích.
Câu 2: Dùng vải khô cọ xát, có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh nhựa
B. Mảnh giấy
C. Thanh gỗ
D. Thanh thép.
Câu 3: Có thể làm thanh thủy tinh nhiễm điện bằng cách nào?
A. Áp sát thanh thủy tinh vào hai cực của bình ắc qui.
B. Hơ nóng nhẹ thanh thủy tinh trên ngọn lửa.
C. Cọ sát thanh thủy tinh với mảnh lụa.
D. Áp sát thanh thủy tinh vào một cực của pin.
Câu 4: Có bốn vật a; b; c; d. Biết vật c nhiễm điện dương. Nếu vật a hút vật c; vật a đẩy vật d; vật d đẩy vật b. Câu phát biểu nào là đúng?
A. Vật a và d nhiễm điện khác dấu.
B. Vật b và c nhiễm điện cùng dấu.
C. Vật a và c nhiễm điện cùng dấu.
D. Vật b và d nhiễm điện cùng dấu.
Câu 5: Mảnh phim nhựa sau khi cọ xát có khả năng ……
A. hút mọi vật B. nóng lên
C. làm sáng bóng đèn bút thử điện
D. Cả a, b, c.
Câu 6: Thanh thủy tinh sau khi cọ xát có tính chất nào sau đây?
A. Hút mọi vật.
B. Hút vật nhẹ trung hòa điện
C. Đẩy vật nhiễm điện,
D. Cả a, b, c.
Trả lời:
Câu 1:B
Câu 2:A
Câu 3 :C
Câu 4: D
Câu 5: D
Câu 6:B
Câu 1: Trong các câu sau, câu phát biểu nào sai?
A. Vật bị nhiễm điện có khả năng hút các vụn giấy.
B. Vật bị nhiễm điện có khả năng đẩy các vụn giấy.
C. Hai vật nhiễm điện khác loại thì hút nhau.
D. Vật nhiễm điện là vật mang điện tích.
Câu 2: Dùng vải khô cọ xát, có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh nhựa
B. Mảnh giấy
C. Thanh gỗ
D. Thanh thép.
Câu 3: Có thể làm thanh thủy tinh nhiễm điện bằng cách nào?
A. Áp sát thanh thủy tinh vào hai cực của bình ắc qui.
B. Hơ nóng nhẹ thanh thủy tinh trên ngọn lửa.
C. Cọ sát thanh thủy tinh với mảnh lụa.
D. Áp sát thanh thủy tinh vào một cực của pin.
Câu 4: Có bốn vật a; b; c; d. Biết vật c nhiễm điện dương. Nếu vật a hút vật c; vật a đẩy vật d; vật d đẩy vật b. Câu phát biểu nào là đúng?
A. Vật a và d nhiễm điện khác dấu.
B. Vật b và c nhiễm điện cùng dấu.
C. Vật a và c nhiễm điện cùng dấu.
D. Vật b và d nhiễm điện cùng dấu.
Câu 5: Mảnh phim nhựa sau khi cọ xát có khả năng ……
A. hút mọi vật B. nóng lên
C. làm sáng bóng đèn bút thử điện
D. Cả a, b, c.
Câu 6: Thanh thủy tinh sau khi cọ xát có tính chất nào sau đây?
A. Hút mọi vật.
B. Hút vật nhẹ trung hòa điện
C. Đẩy vật nhiễm điện,
D. Cả a, b, c.