a)tính thể tích khí O2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 49(g) kaliclorat
phân hủy hoàn toàn 23,9(g) kaliclorat(KClO3)thu được KCl và khí O2 theo tỉ lệ mol là 2:3.tính thể tích oxi thu được ở đktc
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 g KMnO4 thu được K2MnO4, MnO2 và khí oxygen O2.
a) Viết phương trình hóa học và tính khối lượng K2MnO4 thu được.
b) Tính thể tích khí O2 thu được (ở đkc).
c) Dùng toàn bộ khí O2 ở trên tác dụng với khí methane CH4 thu được khí carbon dioxide và nước. Tính thể tích khí CO2 thu được (ở đkc) và khối lượng H2O thu được.
a, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{K_2MnO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{K_2MnO_4}=0,1.197=19,7\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
c, PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{1}{2}n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\\n_{H_2O}=n_{O_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)
\(m_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
bài 1 nhiệt phân 49 g KClO3 thu được ở lượng khí o2 a tính thể tích o2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn b đốt cháy 12,4 g photpho với toàn bộ thể tích o2 sinh ra ở trên + chất nào dư dư bao nhiêu mol +tính khối lượng p2o 5 tạo thành bài 2 : nhiệt phân 126,4 g KMnO4 thu được ở lượng khí o2 tính thể tích o2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn đốt cháy 12,4 g photpho với toàn bộ thể tích o2 sinh ra ở trên + chất nào dư dư bao nhiêu mol + tính khối lượng p2o5 tạo thành giúp em với ạ chiều em thi rồi ạ
Bài 1.
a.\(n_{KClO_3}=\dfrac{49}{122,5}=0,4mol\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
0,4 0,6 ( mol )
\(V_{O_2}=0,6.22,4=13,44l\)
b.\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
\(\dfrac{0,4}{4}\)< \(\dfrac{0,6}{5}\) ( mol )
0,4 0,2 ( mol )
Chất dư là O2
\(m_{O_2\left(dư\right)}=0,6-\left(\dfrac{0,4.5}{4}\right)=0,1mol\)
\(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4g\)
Bài 2.
a.\(n_{KMnO_4}=\dfrac{126,4}{158}=0,8mol\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,8 0,4 ( mol )
\(V_{O_2}=0,4.22,4=8,96l\)
b.\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
\(\dfrac{0,4}{4}\) > \(\dfrac{0,4}{5}\) ( mol )
0,4 0,16 ( mol )
Chất dư là P
\(n_{P\left(dư\right)}=0,4-\left(\dfrac{0,4.4}{5}\right)=0,08mol\)
\(m_{P_2O_5}=0,16.142=22,72g\)
a, PT: \(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
Ta có: \(n_{KClO_3}=\dfrac{73,5}{122,5}=0,6\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,9.22,4=20,16\left(l\right)\)
b, PT: \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{2}< \dfrac{0,9}{1}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{MgO}=n_{Mg}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgO}=0,3.40=12\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi (đktc) thu được là :
A. 48 lít
B. 24,5 lít
C. 67,2 lít
D. 33,6 lít
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80% . Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96
Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc) thu được ?
`n_(KClO_3) = (12,25)/(122,5) =0,1(mol)`
PTHH :`2KClO_3`\(\underrightarrow{t^o}\)` 2KCl +3O_2
`0,1` 0,15
`V_O_2 = 0,15*22,4 = 3,36 (l) `
2. Nhiệt phân hoàn toàn 24,5g KClO3. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) thu được?
\(n_{KClO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2\left(mol\right)\\PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Theo pthh: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=n.22,4=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(n_{KClO_3}\)=24,5 : ( 39 + 35,5 + 16.3 ) = 0,2 mol
PTHH: 2KClO3 -> 2KCl + 3O2
0,2mol --> 0,3mol
=> \(V_{O_2}\) thu được = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít (đktc)
Nhiệt phân hoàn toàn 24,5g KCLO3.Tính thể tích khí O2(ở đktc) ta thu được?
nKClO3 = 24,5 : 122,5 = 0,2 (mol)
2KClO3 +-t--> 2KCl + 3O2
0,2 0,3
=> VO2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (L)
câu 1:Nhiệt phân hoàn toàn 49 gam KClO3.Hãy tính:
a)Khối lượng KCl thu được
b)Thể tích khí O2 thoát ra(đktc)
câu 2:Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được ZnCl2 và khí H2
a)Tính thể tích khí H2 thoát ra(đktc)
b)Tính khối lượng HCl cần dùng
c)Dùng toàn bộ lượng khí H2 trên khử CuO ở nhiệt độ cao.Tính khối lượng Cu thu được.
câu 3:Đốt cháy 6,4 gam lưu huỳnh trong bình chứa 2,24 lít khí O2(đktc).tính:
a)thể tích khí SO2 thu được(đktc)
b)khối lượng chất dư sau phản ứng.
Mình đang cần gấp mai là nộp gòi các bạn giúp mình với làm ơn
nKClO3 = 49 : 122,5 =0,4(mol)
a) pthh : 2KClO3 -t--> 2KCl + 3O2
0,4------------>0,4----->0,6(mol)
mKCl = 0,4.74,5=29,8 (g)
VO2= 0,6.22,4= 13,44 (l)
câu 2
a nZn = 6,5:65=0,1(mol)
pthh : Zn +2HCl ---> ZnCl2 + H2
0,1->0,2----------------->0,1(mol)
=> VH2 = 0,1.22,4 =2,24(l)
=> mHCl = 0,2 . 36,5=7,3 (g)