1. giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1 : y = 1 là:
2. Bậc của đa thức x5 - y4 + x3y4 - 1 - x3 là:
giá trị của biểu thức -x5y+x^2y+x^5y tại x= -1; y=1
\(=-\left(-1\right)^5\cdot1+\left(-1\right)^2\cdot1+\left(-1\right)^5\cdot1=1+1-1=1\)
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1:
1 2 x 5 y - 3 4 x 5 y + x 5 y
Thay x = 1 và y = - 1 vào biểu thức A sau khi rút gọn ta có:
Giá trị của đa thức tại xy - x2 y2 + x3 y3 - x4 y4 + x5 y5 - x6 y6 tại x = -1; y = 1 là:
(A) 0;
(B) -1;
(C) 1;
(D) -6
Hãy chọn phương án đúng.
Khi x = - 1; y = 1 thì xy = (-1).1= -1
Ta có: xy – x2y2 + x3y3 – x4y4 + x5y5 – x6.y6
= xy – (xy)2 + (xy)3 – (xy)4 + (xy)5 – (xy)6
= -1 – (-1)2 + (-1)3 – (-1)4 + (-1)5 - (-1)6
= -1 – 1 + (-1) – 1 + (-1) – 1
= - 6
Chọn đáp án D
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức [(x+1/2)2 + 5/4]
Bài 2: Cho đa thức M= x3+x2y-3x2-xy-y2+4y+x+2019
Tính giá trị của đa thức M biết x+y-3=0
Bài 1:
Ta thấy: $(x+\frac{1}{2})^2\geq 0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
$\Rightarrow (x+\frac{1}{2})^2+\frac{5}{4}\geq \frac{5}{4}$
Vậy gtnn của biểu thức là $\frac{5}{4}$
Giá trị này đạt tại $x+\frac{1}{2}=0\Leftrightarrow x=-\frac{1}{2}$
Bài 2:
$x+y-3=0\Rightarrow x+y=3$
\(M=x^2(x+y)-(x+y)x^2-y(x+y)+4y+x+2019\)
\(=-3y+4y+x+2019=x+y+2019=3+2019=2022\)
Giá trị của đa thức x + x 3 + x 5 + . . . + x 99 tại x = -1 là
A. -100
B. -101
C. -51
D. -50
Tại x = -1 , thay vào đa thức ta được
Chọn đáp án D
Cho đa thức A = 5 x2y + xy – xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.
a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1
Bài 6: Cho đa thức F(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 - x4 + 1
\(A=5x^2y-xy^2+4xy+6\) bậc : 3
a)\(B=-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
b)\(=>C=-2xy+1-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
\(C=-5x^2y+xy^2-6xy-5\)
Câu 12. Giá trị của đa thức
x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là
A. -101. B.
-100 . C.
-51 . D.
-50 .
Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A. y4 z6 . B.
-2y4z . C. (yz)10 . D.
-2(y + z) .
Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành
A. 15y3 + 14x + 9 . B. -3y6 - 2x2 + 9 . C. 15y3 - 2x + 9 . D. 15y3 - 2x -1 .
Câu 15. Đơn thức
- 7 y3x có hệ số và phần biến là:
2
A. - 7
2
và y3x . B. 7 2
và -y3x . C. - 7 2
và -y3x . D. 7 2
và y3x .
Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:
A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 . B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .
C. 5y4 - 2y2 + 7 , bậc 4 . D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .
Câu 17. Đa thức (9x3 - 5x - 5) - (4x2 - 5x + 4)
thu gọn là
A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 . B. 9x3 - 4x2 - 9 .
C. 9x3 + 4x2 - 9 . D. 9x3 - 4x2 -1.
Câu 12. Giá trị của đa thức
x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là
A. -101. B.
-100 . C.
-51 . D.
-50 .
Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A. y4 z6 . B.
-2y4z . C. (yz)10 . D.
-2(y + z) .
Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành
A. 15y3 + 14x + 9 . B. -3y6 - 2x2 + 9 . C. 15y3 - 2x + 9 . D. 15y3 - 2x -1 .
Câu 15. Đơn thức
- 7 y3x có hệ số và phần biến là:
2
A. - 7
2
và y3x . B. 7 2
và -y3x . C. - 7 2
và -y3x . D. 7 2
và y3x .
Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:
A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 . B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .
C. 5y4 - 2y2 + 7 , bậc 4 . D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .
Câu 17. Đa thức (9x3 - 5x - 5) - (4x2 - 5x + 4)
thu gọn là
A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 . B. 9x3 - 4x2 - 9 .
C. 9x3 + 4x2 - 9 .
cho các đơn thức : A = [\(\dfrac{-2}{3}\)x3y4]2 . ( -3x5 y2 ) 3 và B = ( 3x2 y ). [ \(\dfrac{-1}{3}\) x3 y ] . [ \(\dfrac{-1}{4}\) x3 y4 ]
a , Hãy thu gọn các đơn thức trên
b , tìm hệ số và bậc của các đơn trên
\(A=\left(-\dfrac{2}{3}x^3y^4\right)^2.\left(-3x^5y^2\right)^3\)
\(A=\left(\dfrac{4}{9}x^6y^8\right).\left(-27x^{15}y^6\right)\)
\(A=\left(\dfrac{4}{9}.-27\right)\left(x^6.x^{15}\right)\left(y^8.y^{16}\right)\)
\(A=-12x^{21}y^{24}\)
\(\text{Hệ số:-12}\)
\(\text{Bậc:45}\)
\(B=\left(3x^2y\right).\left(-\dfrac{1}{3}x^3y\right).\left(-\dfrac{1}{4}x^3y^4\right)\)
\(B=\left(3.-\dfrac{1}{3}.-\dfrac{1}{4}\right).\left(x^2.x^3.x^3\right).\left(y.y.y^4\right)\)
\(B=\dfrac{1}{4}x^8y^6\)
\(\text{Hệ số:}\dfrac{1}{4}\)
\(\text{Bậc:14}\)
Bậc của đa thức B ( x ) = x 3 y 4 - 5 y 8 + x 3 y 4 + x y 4 + x 3 - y 2 - x y 4 + 5 y 8 là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Thu gọn đa thức
B(x) = x3y4 - 5y8 + x3y4 + xy4 + x3 - y2 - xy4 + 5y8
= 3x3y4 + x3 - y2
Bậc của đa thức là 7. Chọn B
Giá trị của đơn thức A = 3 / 16 x 3 y 4 tại x = 1, y = 2 là:
A. 6
B. 3/8
C. 3/4
D. 3
Thay x = 1, y = 2 vào đơn thức A
Ta có A = 3/16.13.24 = 3. Chọn D