Bài 1: Xếp các từ ngâu dưới đây vào nhóm thích hợp, Cong cong, rùa, lớn, trái bưởi, thanh kiểm, xum xuê. a) Từ ngữ chỉ sự vật b) Tử ngữ chỉ đặc điểm.
Bài 1: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp: ghế, buồn, học sinh, máy tính, ngoan ngoãn, to, lặc lè, hát hay, xe đạp, nhà máy
a) Từ ngữ chỉ sự vật
b) Từ ngữ chỉ đặc điểm.
Từ ngữ chỉ sự vật:ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,nhà máy
Từ ngữ chỉ đặc điểm:buồn,ngoan ngoãn, to, lặc lè,hát hay
a,ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,xe máy
b,buồn,ngoan ngoãn,to,lặc lè,hát hay
TN chỉ sự vật:ghế,hs,máy tính,lặc lè,xe đạp,nhà máy
Tn chỉ đặc điểm:buồn,ngoan ngoãn,to,hát hay
Trả lời câu 1 (trang 28 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):
a) Cho các từ, ngữ: gương bầu dục, mảnh kính, cong cong, uốn, lấp ló, xám xịt, cổ kính, xanh um, xanh biếc. Hãy lựa chọn năm từ ngữ thích hợp để điền vào những chỗ trống trong ngoặc đơn ở đoạn văn sau:
Nhà tôi cách Hồ Gươm không xa. Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ như một chiếc (1…) lớn, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, (2…) như con tôm, dẫn bào đền Ngọc Sơn. Mái đền (3…) bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu (4…), xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc (5…)
(Ngô Quân Miện)
a, Thứ tự, vị trí của các từ, ngữ:
- Mặt hồ sáng long lanh
- Cầu Thê Húc màu son
- Đền Ngọc Sơn
- Gốc đa già, rễ lá xum xuê
- Tháp Rùa xây trên gò đất giữa hồ
nhảy lên |
đẹp đẽ |
kiêu hãnh |
hàng rào |
Bài 4.Viết lại các từ ngữ sau vào 2 nhóm: từ ngữ chỉ sự vật và từ ngữ chỉ đặc điểm:
oai phong |
tiếng gáy |
giỏi giang |
chim ưng |
-Từ ngữ chỉ sự vật:
……………………………………………………………………………..…….
-Từ ngữ chỉ đặc điểm:
……………………………………………………………………………………
Bài 4
- Từ ngữ chỉ sự vật: tiếng gáy, chim ưng
- Từ ngữ chỉ đặc điểm: oai phong, giỏi giang
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp (có thể xếp một từ ngữ vào hai nhóm khác nhau)
Quà giáng sinh | Vật đựng quà | Nhân vật đi phát quà |
Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm | Ủng, bít tất | Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en. |
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp.
- Tên cơ quan, tổ chức: Đài Truyền hình Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường, Trường Tiểu học Ba Đình
- Tên người: Hồ Chí Minh, Võ Thị Sáu
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp
Sự vật | Hoạt động | Đặc điểm |
Núi, cầu, bưởi, áo, xe | Bồng, đón, bế, đi | Cao, rộn, lấm |
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Chỉ sự vật | Chỉ hoạt động | Chỉ đặc điểm |
Quần áo, cặp sách, lá cờ | Reo, cười, đo, bay | Mới, trong xanh, trẻ, lớn, đỏ tươi |
Sắp xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp.
Chỉ cộng đồng | Chỉ tình cảm cộng đồng |
Bản làng, dòng họ, thôn xóm, trường học, lớp học. | Đùm bọc, đoàn kết, tình nghĩa, giúp đỡ, yêu thương. |
Sắp xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
Sân trường ,thư viện,nằm,vòm cây rợp mát,chạy ùa,gặp lại,bước ra,sách,báo,dặt ,bắt mắt,yêu thương,tươi đẹp.
Từ chỉ sự vật :
Từ chỉ đặc điểm:
Từ chỉ hoạt động:
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.