Đoàn Quân duyệt binh bước đi .......(anh dũng,dũng sĩ,gan dạ,gan góc
Các chiến sĩ trinh sát rất(anh hùng,dũng sĩ,gan dạ,gan góc?
cả tiểu đội (anhy hùng,dũng sĩ gan dạ,gan góc)
mik chọn:
dũng sĩ gan dạ
thế nhaaa
Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm"?
A dũng mãnh, kiên cường, bạc nhược
B gan góc, gan lì, nhát gan
C anh dũng, gan dạ, quả cảm
D hèn nhát, hèn hạ, yếu hèn
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây :
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Tìm các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận, tháo vác, thông, bạo gan, quả cảm
Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":
+ Gan dạ
+ Anh hùng
+ Anh dũng
+ Can đảm
+ Gan góc
+ Bạo gan
+ Qủa cảm
+ Gan lì
+ Can trường.
Gan dạ : dũng mãnh
Thân thiết : thân thiện
Hòa thuận : thuận hoà
Hiếu thảo : hiếu hạnh
Anh hùng : người hùng
Anh dũng : dũng mãnh
Chăm chỉ : siêng năng
Lễ phép : lễ độ
Chuyên cần : cần cù
Can đảm : gan dạ
Can trường : can tràng
Gan góc : gan dạ
Gan lì : kiên trì
Tận: không hết
Tháo vác: nhanh nhảy
thông : nối liền
Bạo gan : bạo phổi
Quả cảm : dũng cảm
sắp xếp các từ sau thành 3 nhóm:
nhân ái, gan dạ, thực thà, thẳng thắn, dũng cảm, anh dũng, chân thật, nhân hậu, trung thực, phúc hậu, gan góc, can đảm, nhân từ, nhân đức, thành thật
Nhóm 1: anh dũng, dũng cảm, gan dạ, can đảm, gan góc
- Nhóm 2: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phục hậu
- Nhóm 3: trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
nhóm 1: nhân ái, nhân hậu, phúc hậu, nhân từ, nhân đức
nhóm 2: gan dạ, dũng cảm, anh dũng, gan góc, can đảm
nhóm 3: thực thà, thẳng thắn, chân thật, trung thực, thành thật
Nhóm 1: anh dũng, dũng cảm, gan dạ, can đảm, gan góc
- Nhóm 2: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phục hậu
- Nhóm 3: trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. dũng cảm B. dũng sĩ C. gan dạ D. can đảm
Các từ đồng nghĩa với nhau là:
Dũng cảm, gan dạ, can đảm
Từ không đồng nghĩa với các từ còn lại là: dũng sĩ
⇒ Chọn B