Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trong các từ sau đây, từ nào cùng nghĩa với từ “dũng cảm” ?
a. gan dạ b. can trường c. nhát gan d. anh hùng
Bài 4. Chọn và điền từ ngữ thích hợp cho sẵn dưới đây vào chỗ trống sao cho hợp nghĩa:
(gan góc, gan lì, anh tài, anh hùng, anh dũng)
- ......................... : dám đương đầu với nguy hiểm, cam chịu đựng đến mức trơ ra, không biết sợ hãi là gì.
- ..........................: tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm, khó khăn.
- ...........................: người lập nên công trạng lớn lao đối với đất nước hoặc người có tài năng, khí phách, làm nên những việc phi thường.
- ..........................: người tài giỏi hơn hẳn người bình thường.
- ..........................: có sức mạnh tinh thần đảm bảo vượt qua mọi khó khăn, thử thách làm những việc tốt đẹp.
Các chiến sĩ trinh sát rất(anh hùng,dũng sĩ,gan dạ,gan góc?
Bài 3. Chọn các từ thích hợp có trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
(anh dũng, bạo gan, quả cảm, anh hùng)
a/ Cậu ấy thật ……………..……………. khi dám đi một mình vào đêm tối.
b/ Các chiến sĩ của ta đã hi sinh ………..…………………………
c/ Anh ấy đã xông pha cứu đồng đội giữa cơn mưa bom, thật là một hành động ………………………….
Đoàn Quân duyệt binh bước đi .......(anh dũng,dũng sĩ,gan dạ,gan góc
cả tiểu đội (anhy hùng,dũng sĩ gan dạ,gan góc)
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “dũng cảm” ?
a. can đảm b. hèn nhát c. anh dũng d. quả cảm