viết chương trình của các chất phản ứng đc
Đốt cháy hoàn toàn 3,1gam photpho(P) trong không khí a,Viết chương trình phản ứng bằng chữ b, Tính khối lượng của hợp chất tạo thành sau phản ứng
a)
Photpho + Oxi → Điphotpho pentaoxit
b)
\(4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\)
Ta có : \(n_P = \dfrac{3,1}{31} = 0,1(mol)\)
Theo PTHH :
\(n_{P_2O_5} = 0,5n_P = 0,05(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5} = 0,05.142 = 7,1(gam)\)
cho các chất sau : Na ,Cu ,Fe ,CO ,Ag ,P,C2H6,S,C ,viết phương trình hóa học các chất trên với oxi (nếu có).các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?đọc tên các oxit thu đc
Biết rằng, kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric H 2 S O 4 tạo ra chat nhôm sunfat A l 2 S O 4 3 và khí hidro. Viết chương trình hóa học của phản ứng. Hiểu như thế nào về tỉ lệ số nguyên tử, số phân tư giữa các chất trong phản ứng?
PTHH của phản ứng:
2 A l + 3 H 2 S O 4 → A l 2 S O 4 3 + 3 H 2
Cứ nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử H 2 S O 4 tạo ra 1 phân tử A l 2 S O 4 3 và 3 phân tử H 2 .
Trộn 200ml dd NaOH với 300ml dd CuCl2 3M. Sau phản ứng thu đc dd A và kết tủ B
a) Viết phương trình phản ứng. Xác định A và B
b) Tính KL kết tủa B
c) Tính Cm các chất trong dd thu đc sau phản ứng
Giúp mình với
200ml = 0,2l
300ml = 0,3l
\(n_{CuCl2}=3.0,3=0,9\left(mol\right)\)
a) Pt : \(2NaOH+CuCl_2\rightarrow2NaCl+Cu\left(OH\right)_2|\)
2 1 2 1
0,9 1,8 0,9
A : Là natri clorua
B : đồng (II) hidroxit
b) \(n_{Cu\left(OH\right)2}=\dfrac{0,9.1}{1}=0,9\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Cu\left(OH\right)2}=0,9.98=88,2\left(g\right)\)
c) \(n_{NaCl}=\dfrac{0,9.2}{1}=1,8\left(mol\right)\)
\(V_{ddspu}=0,2+0,3=0,5\left(l\right)\)
\(C_{M_{NaCl}}=\dfrac{1,8}{0,5}=3,6\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
C, Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng?
Cho 200Ml dung dịch Naoh 1M tác dụng với dung dịch Fecl2. lọc hỗn hợp sau phản ứng ta thu đc chất rắn không tan. A) Viết phương Trình phản ứng B) Tính khối lượng của chất không tan
\(n_{NaOH}=1.0,2=0,2(mol)\\ a,PTHH:2NaOH+FeCl_2\to Fe(OH)_2\downarrow +2NaCl\\ Fe(OH)_2\xrightarrow{t^o}FeO+H_2O\\ b,\text {Theo PT: }n_{FeO}=n_{Fe(OH)_2}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{FeO}=0,1.72=7,2(g)\)
Cho các chất Hiđro cac bon sau C2H2, C2H4, CH4 , C2H6 ,C3H4 a) Viết công thức cấu tạo của các chất trên b) chất nào phản ứng thế chất nào phản ứng cộng c) Viết phương trình hóa học
CTCT:
C2H2: \(CH\equiv CH\) -> Có phản ứng công
\(CH\equiv CH+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
C2H4: \(CH_2=CH_2\) -> Có p.ứ cộng
\(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
CH4 :
-> Không có p.ứ cộng
C2H6: \(CH_3-CH_3\) -> Không có p.ứ cộng.
C3H4: \(CH\equiv C-CH_3\) -> Có p.ứ cộng
\(CH\equiv C-CH_3+2Br_2\rightarrow CHBr_2-CBr_2-CH_3\)
Cho các chất Hiđro cac bon sau C2H2, C2H4, CH4 , C2H6 ,C3H4 a) Viết công thức cấu tạo của các chất trên b) chất nào phản ứng thế chất nào phản ứng cộng c) Viết phương trình hóa học
C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
C3H4 + 2Br2 -> C3H4Br4
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phosphorus trong không khí, ta thu đc 14,2 gam hợp chất P2O5
a) viết phương trình hóa học của phản ứng
b) viết công thức về khối lượng cho phản ứng trên
c) tính khối lượng khí oxygen đã tham gia phản ứng
a) PTHH: 4P + 5O2 -> 2P2O5
b,c) ĐLBTKL
\(m_P+m_{O_2}=m_{P_2O_5}\\ m_{O_2}=14,2-6,2=8\left(g\right)\)
a, 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
b, Theo ĐLBTKL, ta có:
mP + mO\(_2\) = m\(P_2O_5\)
c, \(\Rightarrow m_{O_2}=14,2-6,2=8g\)