C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
C3H4 + 2Br2 -> C3H4Br4
C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
C3H4 + 2Br2 -> C3H4Br4
Cho các chất Hiđro cac bon sau C2H2, C2H4, CH4 , C2H6 ,C3H4 a) Viết công thức cấu tạo của các chất trên b) chất nào phản ứng thế chất nào phản ứng cộng c) Viết phương trình hóa học
Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. C2H4, C3H6. B. C3H6, CH4. C. CH4, C2H6. D. C2H2, C2H4. Câu 2. Cho các chất sau a. C3H6. b. C3H8. c. C2H6. d. C3H4. Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là A. b, c. B. a, b. C. a, c. D. a, d. Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây? A. H2. B. CH4. C. CO. D. N2. Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H4, C3H7Cl, CH4. B. C2H2, C3H6, C3H4. C. C2H6O, C3H8, C4H8. D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. Câu 5. Nguyên liệu dùng để sản xuất đồ gốm là A. đất sét. B. đất sét, đá vôi, thạch anh. C. đất sét, đá vôi, sô đa. D. đất sét, thạch anh, fenpat. | Câu 6. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C3H6 là A. 1. B. 2. C. 3. D.4 Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m (g) một hidrocacbon thu được 22(g) CO2 và 9(g) H2O. Giá trị m(g) là A. 7,0(g). B. 7,5(g). C. 7,2(g). D. 8,0(g). Câu 8. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X mất màu 200ml dung dịch Brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây? A. Butan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan. Câu 9. Trong số các chất sau đây, dãy chất nào đều là hợp chất hữu cơ ? A.C3H6, Na2CO3, CH4, C2H2. B.C4H10, CH4, C2H2, C2H4. C.CaCO3, CH4, NaHCO3, C2H2. D.CO2, C6H6, CH4, CH3Cl. Câu 10. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon. B. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen không tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Dầu mỏ là một hợp chất của dầu thô. |
Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C2H4, C3H6. B. C3H6, CH4.
C. CH4, C2H6. D. C2H2, C2H4.
Câu 2. Cho các chất sau
a. C3H6. b. C3H8.
c. C2H6. d. C3H4.
Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là
A. b, c. B. a, b.
C. a, c. D. a, d.
Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?
A. H2. B. CH4.
C. CO. D. N2.
Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H4, C3H7Cl, CH4.
B. C2H2, C3H6, C3H4.
C. C2H6O, C3H8, C4H8.
D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
Viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ BT) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: C2H5Br, C3H8, C2H4, CH4, C2H6, C2H6O, CH3O, C4H8, C2H2, C4H10, C3H4, C4H6, C2H5Cl, C2H6, C3H6 ( viết CTCT cụ thể và thu gọn)
nêu công thức cấu tạo,đặc điểm cấu tạo,phản ứng đặc trưng của CH4,C4H10,C2H4,C3H6,C2H2,C3H4
Trong các dãy sau chất nào là chất hữu cơ?
a. C2H4, BACO3, C2H2, NA2SO4
b. CH4, C2H4, X2H2, C2H6O
c. C2H4, MgO, C2H4O2, CaCl2
d. C2H6, CO2, C2H4BR2, CASO4
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4g nước
a, Xác định công thức phân tử của A. Biết MA = 42
b, Viết công thức cấu tạo có thể có của A. Trong các chất đó chất nào có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom? Vì sao? Viết phương trình phản ứng xảy ra
c, Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 tạo thành ở trên vào bình có chứa 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính lượng kết tủa thu được
Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa (ghi rõ điều kiền phản ứng, nếu có): a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
b) C2H6, C2H5Cl, C2H4, C2H4Br2, C2H4(OH)2
c) Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3Al4C3, CH4, C2H2, C6H6, C6H5CH3, C6H5COOK
trình bày phương pháp hóa học đễ phân biệt 3 chất khí không màu :
a, C2H2 , CH4 , CO2 b, C2H4 , CH4 , Cl2