tính tích hai đơn thức 1/4 xy3 và -2x2yz2
tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được ?
Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
1 4 x y 3 v à 2 x 2 y z 2
Ta có
Đơn thức trên có hệ số bằng -1/2.
Bậc của tích trên là tổng bậc của các biến :
Biến x có bậc 3
Biến y có bậc 4
Biến z có bậc 2
⇒ Tích có bậc : 3 + 4 + 2 = 9.
a) Tính tích hai đơn thức: -0,5x2yz và -3xy3z
b) Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được.
a, Tích hai đơn thức : -0,5 \(x^2\)\(y\)z và -3\(xy^3z\)
A = -0,5 \(x^2\)yz \(\times\) ( -3\(xy^3\)z)
A = 1,5\(x^3\)y4z2
b, bậc của đa thức là: 3 + 4 + 2 = 9
Hệ số cao nhất là 1,5
Chương trình Toán 7 mới hiện nay chỉ học đơn thức 1 biến, không còn học đơn thức nhiều biến như cũ nữa
tính tích 2 đơn thức
\(-0,5x^2yz\) và \(-3xy^3z\)
Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`-0,5x^2yz*(-3xy^3z)`
`= [(-0,5)*(-3)]*(x^2*x)*(y*y^3)*(z*z)`
`= 1,5x^3y^4z^2`
Hệ số: `1,5`
Bậc: `3+4+2 = 9`
`@` `\text {Kaizuu lv u}`
tính tích đơn thức sau rồi tìm bậc, hệ số của tích vừa tìm được:
1/4xy^3 và -2x^2yz^2 .
Tích của đơn thức : -1/2x^3y^4z^2
Bậc : 4
hệ số: -1/2
1. Cho hai đơn thức: (-2x2y)2. (-3xy2z)2
a) Tính tích 2 đơn thức trên
b) Tìm bậc nêu phần hệ số, phần biến của đơn thức tích vừa tìm được
2. Cho hai đa thức:
P(x)= 11 - 2x3 + 4x4 + 5x - x4 -2x
Q(x) = 2x4 - x + 4 - x3 + 3x - 5x4 + 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x)
Giup mik vs ạ mik cảm ơn ạ
Câu 1 :
a, \(4x^4y^2.9x^2y^4z^2=36x^6y^6z^2\)
b, bậc 14 ; hệ số 36
biến x^6y^6z^2
Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức thu được (
\(\left(-\dfrac{1}{4}x^2y^3\right)\left(\dfrac{6}{5}xy^2\right)\\ =\left(-\dfrac{1}{4}.\dfrac{6}{5}\right)\left(x^2.x\right)\left(y^3.y^2\right)\\ =-\dfrac{3}{10}x^3y^5\)
Hệ số: \(-\dfrac{3}{10}\)
Biến:x3y5
Bậc:8
Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
- 2 x 2 y z v à - 3 x y 3 z
(-2x2yz).(-3xy3z) = [(-2).(-3)].(x2.x)(y.y3).(z.z) = 6.x3.y4.z2
Đơn thức trên có hệ số bằng 6.
Bậc của tích trên là tổng bậc của các biến :
Biến x có bậc 3
Biến y có bậc 4
Biến z có bậc 2
⇒ Tích có bậc : 3 + 4 + 2 = 9
Bài 1: Tính tích hai đơn thức sau, tìm hệ số và bậc của chúng:
a, -9/16 x^2y^2 và 4/3xy^3
b,-2/5x^3y và xy^2
cần gấp
thu gọn đơn thức sau, rồi tìm bậc và hệ số của nó
(xy3)2.(-\(\dfrac{2}{5}\)x5).(\(\dfrac{5}{4}\)x2y8)
\(=-\dfrac{2}{5}.\dfrac{5}{4}.x^2.x^5.x^2.y^6.y^8=-\dfrac{1}{2}x^9y^{14}\)
Bậc của đa thức là: \(9+14=23\)
Hệ số là: \(-\dfrac{1}{2}\)
`( xy^3 )^2 . ( -2 / 5 x^5 ) . ( 5 / 4 x^2 y^8 )`
`= ( x^2 y^6 ) . ( -2 / 5 x^5 ) . ( 5 / 4 x^2 y^8 )`
`= ( -2 / 5 . 5 / 4 ) ( x^2 . x^5 . x^2 ) ( y^6 . y^ 8 )`
`= -1 / 2 x^9 y^14`
`@` Bậc: `9 + 14 = 23`
`@` Hệ số: `-1 / 2`
\(\left(xy^3\right)^2.\left(\dfrac{-2}{5}x^5\right).\left(\dfrac{5}{4}x^2y^8\right)\)
\(=\left(x^2y^6\right).\left(\dfrac{-2}{5}x^5\right).\left(\dfrac{5}{4}x^2y^8\right)\)
\(=\left(x^2.x^5.x^2\right).\left(y^6.y^8\right).\left(\dfrac{-2}{5}.\dfrac{5}{4}\right)\)
\(=x^9.y^{14}.\dfrac{-1}{2}\)
\(\text{Bậc là:23}\)
\(\text{Hệ số:}\dfrac{-1}{2}\)