Câu 2.a/ Đọc tên phân loại các oxit sau: MgO; Na2O; SO3; CO2; Fe2O3; P2O5; CaO; CuO; BaO; HgO, PbO.
b/ Phân loại và viết CTHH của các oxit sau: đi nito oxit; lưu huỳnh đi oxit; sắt (II) oxit; kali oxit, đi nito pentaoxit
còn nhiều cứ tự nhiên
câu 10 hãy đọc tên các oxit sau và cho biết chung loại oxit nào?
FeO,Fe2O3,CuO,Cu2O, K2O, Mgo, ZnO, Ag2O, PdO , Na2O, BaO, Al2O3
câu 11 cho các oxit có công thức hóa học sau : SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5, CO2, Na2O
nhửng chất nào thuộc oxit bazo? nhửng chất nào thuộc oxit axit ? gọi tên ?
Cho các oxit sau: N2O5, CuO, K2O, MgO. hãy phân loại và gọi các oxit?
phân loại
N2O5 : oxit axit
CuO, K2O, MgO: oxit bazơ
tên
N2O5 : Nitơ oxit
CuO : Đồng (II) oxit
K2O: kali oxit
MgO: Magiê oxit
Ý của bạn là như thế này à!
- Oxit bazơ:
+ CuO: đồng II oxit
+ K2O: kali oxit
+ MgO: magiê oxit
- Oxit axit:
N2O5: nitơ V oxit
Oxit bazơ:
CuO: đồng II oxit
K2O: kali oxit
MgO: magiê oxit
Oxit axit:
N2O5: nitơ V oxit
Học tốt nha~~
Hãy liệt kê tên các văn bản, đoạn trích ở phần Đọc mở rộng theo thể loại trong học kì I theo các thể loại sau (làm vào vở)
Bài học | Thể loại | Tên văn bản, đoạn trích đọc mở rộng |
1 | Thơ | |
2 | Truyện ngụ ngôn | |
3 | Tùy bút, tản văn | |
4 | Văn bản thông tin | |
5 | Văn bản nghị luận |
Bài học | Thể loại | Tên văn bản, đoạn trích đọc mở rộng |
1 | Thơ | Con chim chiền chiện |
2 | Truyện ngụ ngôn | Chân, tay, tai, mắt, miệng |
3 | Tùy bút, tản văn | Mùa phơi sân trước |
4 | Văn bản thông tin | Phòng tránh đuối nước |
5 | Văn bản nghị luận | Sức hấp dẫn của truyện ngắn Chiếc lá cuối cùng. |
Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO3, CuO, P2O5, Na2O, CaO, Fe2O3, K2O, CO2, Al2O3
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
oxit axit:so3,p2o5
oxit bazo:cuo,na2o,cao,fe2o3,k2o
đọc tên các chất sau và cho biết mỗi chất đó thuộc loại hợp chất nào :
K2S , H2S , Cu(OH)2 ,SO3 , CuO , H3PO4 , NaHCO3 , CaSO4 , KOH , Fe(OH)3
K2S _ muối _ kali sunfua
H2S _ axit _ hiđro sunfua
Cu(OH)2 - bazơ _ đồng(II) hiđroxit
SO3 _ oxit _ lưu huỳnh trioxit
CuO _ oxit _ đồng (II) oxit
H3PO4 _ axit _ axit photphoric
NaHCO3 _ muối _ natri hiđrocacbonat
CaSO4 _ muối_ canxi sunfat
KOH _ bazơ _ kali hiđroxit
Fe(OH)3 _ bazơ _ sắt (III) hiđroxit.
Bạn tham khảo nhé!
câu 8 oxit chia làm mấy loại ? định nghĩa tùng oxit và mỗi oxit cho 5 ví dụ minh họa
câu 9 hãy đọc tên các oxit sau và cho biết chung loại oxit nào? co2,p2O5,NO2,SO2,NO2,N2O5
câu 10 hãy đọc tên các oxit sau và cho biết chung loại oxit nào?
FeO,Fe2O3,CuO,Cu2O, K2O, Mgo, ZnO, Ag2O, PdO , Na2O, BaO, Al2O3
câu 11 cho các oxit có công thức hóa học sau : SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5, CO2, Na2O
nhửng chất nào thuộc oxit bazo? nhửng chất nào thuộc oxit axit ? gọi tên ?
1. Tất cả các oxit trên đều là oxit bazơ.
FeO(sắt (II) oxit)
Fe2O3(sắt III) oxit)
CuO(đồng (II) oxit)
Cu2O(đồng (I) oxit)
K2O(kali oxit)
MgO(magiê oxit)
ZnO(kẽm oxit)
Ag2O(bạc (I) oxit)
PbO(chì II) oxit)
Na2O(natri oxit)
BaO(bari oxit)
Al2O3(nhôm oxit)
2.
Oxit axit:
SO2(lưu huỳnh đioxit)
P2O5(điphotpho pentaoxit)
CO2(cacbon đioxit)
Oxit bazơ:
Fe2O3(sắt III) oxit)
Al2O3(nhôm oxit)
Na2O(natri oxit)
Hãy kể tên các văn bản được học và đọc thêm theo từng thể loại ( sgk ngữ văn 6 tập 1)
-truyền thuyết
-cổ tích
-ngụ ngôn
-truyện cười
- Truyền thuyết
- Cổ tích
- Ngụ ngôn
- Truyện cười
-truyền thuyết
-cổ tích
-ngụ ngôn
-truyện cười
Câu 4. Phân loại các oxit sau và đọc tên chúng.
SO3; Fe2O3; Na2O; P2O5; CO2; MgO; SO2; BaO; P2O3; K2O
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
MgO: oxit bazơ: magie oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
BaO: oxit bazơ: bari oxit
P2O3: oxit axit: điphotpho trioxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit