Từ công thức liên quan, hãy biểu diễn đơn vị của áp suất và khối lượng riêng qua các đơn vị cơ bản trong hệ SI.
Từ công thức liên quan, hãy biểu diễn đơn vị của áp suất và khối lượng riêng qua các đơn vị cơ bản trong hệ SI.
- Áp suất: \(p = \frac{F}{S}\)
+ F: đơn vị N
+ S: đơn vị \({m^2}\)
=> Đơn vị p là \(N/{m^2} = Pa\)
- Khối lượng riêng: \(\rho = \frac{m}{V}\)
+ m: đơn vị kg
+ V: đơn vị \({m^3}\)
=> Đơn vị của \(\rho \) là \(kg/{m^3}\)
Từ công thức liên quan, hãy biểu diễn đơn vị của áp suất và khối lượng riêng qua các đơn vị cơ bản trong hệ SI.
- Áp suất: \(p=\dfrac{F}{S}\)
+ \(F\): đơn vị \(N\)
+ \(S\): đơn vị \(m^2\)
\(\Rightarrow\) Đơn vị \(p\) là \(N/m^2=Pa\)
- Khối lượng riêng: \(\rho=\dfrac{m}{V}\)
+ \(m\): đơn vị \(kg\)
+ \(V\): đơn vị \(m^3\)
\(\Rightarrow\) Đơn vị của \(\rho\) là \(kg/m^3\)
Tổng hợp các đơn vị đo lường nào sau đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI.
A. ΩA2.
B. J/s.
C. AV.
D. Ω2/V
Giải thích: Đáp án D
+ Ta nhận thấy ngay đơn vị của công suất là
+ Ta có
+ Tương tự
D không phải là đơn vị của công suất.
Tổng hợp các đơn vị đo lường nào sau đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI
A. ΩA2
B. J/s
C. AV
D. Ω2/V
Đáp án D
Ta nhận thấy ngay đơn vị của công suất là W = J/s
Ta có
Tương tự
→ D không phải là đơn vị của công suất
1) đơn vị đo độ dài trong hệ si là
2) đơn vị đo khối lượng trong hệ si à
3) đơn vị đo thể tích trong hệ si là
1) Đơn vị đo độ dài trong hệ SI là m (mét)
2) Đơn vị đo khối lượng trong hệ SI là kg (kilôgam)
3) Đơn vị đo thể tích trong hệ SI là m3 (mét khối)
Định nghĩa và viết biểu thức của công. Trong hệ SI, đơn vị của công là gì ? Nêu các khái niệm công phát động và công cản
Định nghĩa : Công thực hiện bởi một lực không đổi là đại lượng đo bằng tích của độ lớn của lực và hình chiếu của độ dời của điểm đặt trên phương của lực.
* Biểu thức : A = F.s.cosα.
Trong hệ SI, đơn vị công là Jun (J): 1 Jun là công thực hiện bởi lực có cường độ 1N làm dời chỗ điểm đặt của lực 1m theo phương của lực.
Công phát động và công cản:
Công A là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số tùy thuộc vào dấu của cosα:
Nếu α nhọn thì A > 0 gọi là công phát động.
Nếu α tù thì A < 0 gọi là công cản.
Nếu α = π 2 thì A = 0.
Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Tesla (T)
B. Henri (H)
C. Vêbe (Wb)
D. Fara (F)
Đơn vị momen của lực trong hệ SI là
A. N . m 2
B. N/m
C. N.m
D. N.m/s
Công thức tính lực đẩy ác -si mét ,nói rõ kí hiệu đơn vị từng đơn vị từng đại lượng trong công thức ,cho biết độ lớn của lực đẩy ác -si -mét phụ thuộc vào yếu tố nào ?
Công thức: \(Fa=d_l.V_c\)
Trong đó \(d_l\left(d\right)\) là Trọng lượng riêng của chất lỏng. Đơn vị N/m3
\(V\left(V_c\right)\) là thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Đơn vị m3
\(Fa\) là lực đẩy Ác-si-mét do chết lỏng tác dụng lên vật. Đơn vị N
Lực đẩy Ác–si–mét phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là:
A. Niutơn trên mét (N/m)
B. Fara
C. Tesla (T)
D.Niutơn trên ampe (N/A)
Đáp án C
Đơn vị của cảm ứng từ là Tesla (T)