Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1/10
phút = ............. giây:
A. 60 B. 120 C. 6 D. 16
Bài 1:Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. 7
4
B. 5
8
C. 5
5
D. 4
3
Bài 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 10
1
phút = ............. giây:
A. 60 B. 120 C. 6 D. 16
Bài 3: Trong các phân số 24
10
; 20
25
; 45
30
; 24
15
phân số bằng 8
5
là:
A. 24
10
B. 24
15
C. 20
25
D. 45
30
Bài 4: May một chiếc túi hết 3
2
m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải?
A. 6m B. 12m C. 2m D. 30m
Bài 5: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 13dm.
A. 520 dm 2 B. 52 dm 2 C. 502 dm 2 D. 52 m 2
Bài 6: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 61
tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
A. 34 tuổi B. 36 tuổi C. 6 tuổi D. 16 tuổi
GIÚP EM AI TRẢ LỜI EM TICK ĐIỂM
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Giải
\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)
\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ
\(=>A\)
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3cm = ....m
A 0,03 B 0,3 C 0,003 D 0,0003
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,49dm=....mm
A 4.9 B 49 C 490 D 4900
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,073 km = ...m
A. 0,73 B. 7,3 C. 73 D 730
4.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8047kg =........tấn là:
A. 80,47 B. 8,047 C. 804,7 D. 8047000
Bài 5. Trong các số đo dưới đây, số đo nào bé nhất?
A. 1512g B. 1kg 5hg C.1và1/4 kg D. 1,51kg
Bài 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,3ha =............m2 là:
A. 8300 B. 830 C. 83000 D.8030
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 486cm=....m
A 0,486 B 4,86 C 48,6 D 4860
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 12,9kg=.........tạ
A 0,129 B 1,29 C 0.0129 D 129
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 486cm=....m
A 0,486 B 4,86 C 48,6 D 4860
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 12,9kg=.........tạ
A 0,129 B 1,29 C 0.0129 D 129
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64=....
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225=.........
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
3,076 ha = ….ha … dam2….m2. Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 3; 7; 6 B. 3; 70; 6 C. 3; 7; 60 D. 30; 7; 60
3,076 ha = ….ha … dam2….m2. Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 3; 7; 6 B. 3; 70; 6 C. 3; 7; 60 D. 30; 7; 60
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720