nhiệt phân 36,75 gam KClO3 sau phản ứng thu được 24,75 gam chất rắn . tính hiệu suất phản ứng
lm nhanh giúp mik vsssssssssssssT_T
1. Nhiệt phân 15,8 gam KMnO4
a, Nếu phản ứng 100% tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
b, nếu hiệu suất phản ứng 80% tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
c, Tính hiệu suất phản ứng biết sau phản ứng thu được 14,68 gam chất rắn
$2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$a\bigg)$
$n_{KMnO_4}=\frac{15,8}{158}=0,1(mol)$
Chất rắn sau p/ứ là $K_2MnO_4,MnO_2$
Theo PT: $n_{K_2MnO_4}=n_{MnO_2}=0,05(mol)$
$\to m_{\rm chất\, rắn}=0,05.197+0,05.87=14,2(g)$
$b\bigg)$
Vì $H=80\%\to n_{KMnO_4(p/ứ)}=0,1.80\%=0,08(mol)$
$\to n_{KMnO_4(dư)}=0,02(mol)$
Chất rắn sau p/ứ là $KMnO_4(dư):0,02;K_2MnO_4:0,04;MnO_2:0,04$
$\to m_{\rm chất\, rắn}=0,02.158+0,04.197+0,04.87=14,52(g)$
$c\bigg)$
Bảo toàn KL có:
$m_{O_2}=m_{KMnO_4}-m_{CR}$
$\to m_{O_2}=15,8-14,68=1,12(g)\to n_{O_2}=0,035(mol)$
Theo PT: $n_{KMnO_4(p/ứ)}=2n_{O_2}=0,07(mol)$
$\to H=\dfrac{0,07}{0,1}.100\%=70\%$
$2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$a\bigg)$
$n_{KMnO_4}=\frac{15,8}{158}=0,1(mol)$
Chất rắn sau p/ứ là $K_2MnO_4,MnO_2$
Theo PT: $n_{K_2MnO_4}=n_{MnO_2}=0,1(mol)$
$\to m_{\rm chất\, rắn}=0,1.197+0,1.87=28,4(g)$
$b\bigg)$
Vì $H=80\%\to n_{KMnO_4(p/ứ)}=0,1.80\%=0,08(mol)$
$\to n_{KMnO_4(dư)}=0,02(mol)$
Chất rắn sau p/ứ là $KMnO_4(dư):0,02;K_2MnO_4:0,08;MnO_2:0,08$
$\to m_{\rm chất\, rắn}=0,02.158+0,08.197+0,08.87=25,88(g)$
$c\bigg)$
Bảo toàn KL có:
$m_{O_2}=m_{KMnO_4}-m_{CR}$
$\to m_{O_2}=15,8-14,68=1,12(g)\to n_{O_2}=0,035(mol)$
Theo PT: $n_{KMnO_4(p/ứ)}=2n_{O_2}=0,07(mol)$
$\to H=\dfrac{0,07}{0,1}.100\%=70\%$
Nhiệt phân 24,5 gam kali clorat KClO3 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X có khối lượng giảm 7,68 gam so với khối lượng chất ban đầu .
a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp rắn X
b) Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân.
nhiệt phân 15 gam KClO3 sau phản ứng thu được 4,032 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn Tính hiệu suất của phản ứng
2KClO3-to>2KCl+3O2
0,1224----------------0,1836 mol
n KClO3=\(\dfrac{15}{122,5}\)=0,1224 mol
=>H =\(\dfrac{4,032}{0,1836.22,4}.100\).100=98%
Nhiệt phân 36 gam thuốc tím chứa 1,25% tạp chất trơ, sau một thơi gian dừng phản ứng thu đc 33,12 gam chất rắn . Tính hiệu suất phản ứng ?
Bảo toàn khối lượng :
m O2 = 36 -33,12 = 2,88 gam
n O2 = 2,88/32 = 0,09(mol)
2KMnO4 $\xrightarrow{t^o}$ K2MnO4 + MnO2 + O2
n KMnO4 pư = 2n O2 = 0,18(mol)
Vậy :
H = 0,18.158/36 .100% = 79%
Bảo toàn khối lượng :
m O2 = 36 -33,12 = 2,88 gam
n O2 = 2,88/32 = 0,09(mol)
2KMnO4 $\xrightarrow{t^o}$ K2MnO4 + MnO2 + O2
n KMnO4 pư = 2n O2 = 0,18(mol)
Vậy :
H = 0,18.158/(36 - 36.1,25%) .100% = 80%
2/ Nhiệt phân hoàn toàn 36,75 gam KClO3 (kaliclorat) thu đươc a lít khí O2 (đktc) theo phản ứng: KClO3 KCl + O2
Toàn bộ lượng O2 thu được ở trên đem phản ứng vừa đủ với b gam P (phôtpho) thu được x gam P2O5 (điphotphopenta oxit) theo phản ứng:
P + O2 P2O5
Tính a,b,x?
2/ Nhiệt phân hoàn toàn 36,75 gam KClO3 (kaliclorat) thu đươc a lít khí O2 (đktc) theo phản ứng: KClO3 --to-> KCl + O2
Toàn bộ lượng O2 thu được ở trên đem phản ứng vừa đủ với b gam P (phôtpho) thu được x gam P2O5 (điphotphopenta oxit) theo phản ứng:
P + O2 --to- P2O5
Tính a,b,x?
Bài 2 :
\(n_{KClO3}=\dfrac{36,75}{122,5}=0,3\left(mol\right)\)
Pt : \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2|\)
2 2 3
0,3 0,45
\(n_{O2}=\dfrac{0,3.3}{2}=0,45\left(mol\right)\)
\(V_{O2\left(dktc\right)}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
Pt : \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5|\)
4 5 2
0,36 0,45 0,18
\(n_P=\dfrac{0,45.4}{5}=0,36\left(mol\right)\)
⇒ \(m_P=0,36.31=11,16\left(g\right)\)
\(n_{P2O5}=\dfrac{0,45.2}{5}=0,18\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{P2O5}=0,18.142=25,56\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Nhiệt phân 15,8 gam KMnO4 thu được hỗn hợp chất rắn X có khối lượng 14,52 gam. Tính hiệu suất phản ứng?
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{15,8}{158}=0,1mol\)
Gọi \(n_{KMnO_4}=x\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
x 1/2 x 1/2 x ( mol )
Ta có:
\(158\left(0,1-x\right)+\dfrac{1}{2}x\left(197+87\right)=14,52\)
\(\Leftrightarrow x=0,08mol\)
\(H=\dfrac{0,08}{0,1}.100=80\%\)
Nhiệt phân 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được 12,32 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là:
A. 40%
B. 60%
C. 80%
D. Đ/a khác
Nung 36,75 gam KClO3 theo sơ đồ phản ứng:
KClO3(r ) ------ > KCl(r) + O2 ( k )
Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí O2 (đktc)
a) Lập Phương trình hóa học
b) Tính hiệu suất của phản ứng.
c) Tính khối lượng KCl tạo thành.
\(a,PTHH:2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\\ b,n_{KClO_3(thực tế)}=\dfrac{36,75}{122,5}=0,3(mol)\\ n_{O_2(phản ứng)}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3(mol)\\ \Rightarrow n_{KClO_3(phản ứng)}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=0,2(mol)\\ \Rightarrow H\%=\dfrac{0,2}{0,3}.100\%=66,67\%\\ c,n_{KCl}=n_{KClO_3(phản ứng)}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{KCl}=0,2.74,5=14,9(g)\)