0,5 mol CO là bao nhiêu game?
khử 0,5 mol fe2 o3 cần bao nhiêu mol khí co
Fe2O3+3CO-to->2Fe +3CO2
O,5------------0,15
n Fe2O3 = 0,5 mol
->nCO=0,15 mol
Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?
A. 2 mol. B. 3 mol. C. 2,5 mol. D. 3,5 mol.
Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol là
A. 0,5 mol. B. 0,1 mol. C. 0,6 mol. D. 0,4 mol.
Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen là
A. 24,79 L. B. 73,47 L. C. 61,975 L. D. 99,16 L.
Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen là
A. 99,16 L. B. 49,58 L. C. 24,79 L. D. 12,395 L.
Câu23:Khối lượng của 0,01 mol khí carbon dioxide (CO2) là
A. 4,4 gam. B. 0,22 gam. C. 0,64 gam. D. 0,44 gam.
Câu 24: 0,25 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 14,5 gam?
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. Mg(OH)2.
Câu25:Số mol ứng với 3,4 gam khí ammonia NH3 là
A. 0,2 mol. B. 0,5 mol. C. 0,01 mol. D. 0,1 mol.
Câu26:Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là
A. 10 g. B.3g. C. 0,9 g. D. 0,1 g.
Câu27: Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là
A. 1,8 g. B. 0,045 g. C. 4,5 g. D. 0,125 g.
Câu28:Độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 gam. Khi hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch
A. chưa bão hòa. B. quá bão hòa. C. bão hòa. D. không đồng nhất.
Câu 29: Ở 20oC 45 gam muối K2CO3 hòa tan hết trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 45 gam. D. 12 gam.
Câu 30: Hòa tan hết 9,3 gam amoni clorua NH4Cl vào nước ở 200C thì thu được 34,3 gam dung dịch bão hòa. Độ tan trong nước của NH4Cl ở 200C là
A. 27,1 gam. B. 37,2 gam. C. 22,7 gam. D. 32,7 gam.
Câu31:Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15%. B. 20%. C. 10%. D. 5%.
Câu 32: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 6% thì khối lượng nước cần lấy là
A. 95 gam. B. 94 gam. C. 96 gam. D. 98 gam.
Câu33:Hòa tan 0,05 mol NaOH vào trong 18 ml nước cất (khối lượng riêng bằng 1 g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ % của NaOH là
A. 10%. B. 11,1%. C. 7,9%. D. 8,6%.
Câu34:Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
A. 0,22M. B. 0,5M. C. 0,24M. D. 0,25M.
Câu 35: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 8 gam
B. 16 gam
C. 28 gam
D. 32 gam
Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?
A. 2 mol. B. 3 mol. C. 2,5 mol. D. 3,5 mol.
Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol là
A. 0,5 mol. B. 0,1 mol. C. 0,6 mol. D. 0,4 mol.
Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen là
A. 24,79 L. B. 73,47 L. C. 61,975 L. D. 99,16 L.
Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen là
A. 99,16 L. B. 49,58 L. C. 24,79 L. D. 12,395 L.
Câu23:Khối lượng của 0,01 mol khí carbon dioxide (CO2) là
A. 4,4 gam. B. 0,22 gam. C. 0,64 gam. D. 0,44 gam.
Câu 24: 0,25 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 14,5 gam?
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. Mg(OH)2.
Câu25:Số mol ứng với 3,4 gam khí ammonia NH3 là
A. 0,2 mol. B. 0,5 mol. C. 0,01 mol. D. 0,1 mol.
Câu26:Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là
A. 10 g. B.3g. C. 0,9 g. D. 0,1 g.
Câu27: Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là
A. 1,8 g. B. 0,045 g. C. 4,5 g. D. 0,125 g.
Câu28:Độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 gam. Khi hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch
A. chưa bão hòa. B. quá bão hòa. C. bão hòa. D. không đồng nhất.
Câu 29: Ở 20oC 45 gam muối K2CO3 hòa tan hết trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 45 gam. D. 12 gam.
Câu 30: Hòa tan hết 9,3 gam amoni clorua NH4Cl vào nước ở 200C thì thu được 34,3 gam dung dịch bão hòa. Độ tan trong nước của NH4Cl ở 200C là
A. 27,1 gam. B. 37,2 gam. C. 22,7 gam. D. 32,7 gam.
Câu31:Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15%. B. 20%. C. 10%. D. 5%.
Câu 32: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 6% thì khối lượng nước cần lấy là
A. 95 gam. B. 94 gam. C. 96 gam. D. 98 gam.
Câu33:Hòa tan 0,05 mol NaOH vào trong 18 ml nước cất (khối lượng riêng bằng 1 g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ % của NaOH là
A. 10%. B. 11,1%. C. 7,9%. D. 8,6%.
Câu34:Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
A. 0,22M. B. 0,5M. C. 0,24M. D. 0,25M.
Câu 35: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 8 gam
B. 16 gam
C. 28 gam
D. 32 gam
Một bình kín có thể tích 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở nhiệt độ thích hợp, khi đạt tới trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?
A. 20%
B. 30%
C. 60%
D. 50%
Đáp án C.
N2+ 3H2 ⇌ 2NH3
Vì nên hiệu suất tính theo H2
N2+ 3H2 ⇌ 2NH3
Ban đầu 0,5 0,5 mol
Phản ứng x/3 x 2x/3 mol
Sau pứ 0,2 mol
Ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành nên 2x/3= 0,2
→x=0,3
. Số mol của 42 gam sắt Fe là bao nhiêu?
A. 0,1 mol B. 0,25 mol C. 0,5 mol D. 0,75 mol
\(nFe=\frac{m}{M}\)
\(=\frac{42}{56}\)
\(=0,75\left(mol\right)\)
Vậy chọn đáp án D
3,65g axit clohiđric HCl có số mol phân tử là bao nhiêu? (Cho H = 1; Cl = 35,5)
A.
0,1 mol
B.
0,5 mol
C.
0,01 mol
D.
0,2 mol
24
Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở (đktc) là bao nhiêu?
A.
33,6 lít.
B.
5,6 lít.
C.
11,2 lít.
D.
6,72 lít.
25
Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong Al2O3 là bao nhiêu? (Cho Al = 27; O = 16)
A.
64,94%
B.
80,94%
C.
52,94%
D.
60,94%
26
Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 160 g/mol. Biết X có thành phần theo khối lượng là: 70% Fe và 30% O. Công thức hóa học của X là
(Cho Fe = 56; O = 16)
A.
Fe3O4
B.
FeO
C.
FeO2
D.
Fe2O3
27
Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Lưu huỳnh + khí oxi → khí sunfurơ. Nếu đã có 32g lưu huỳnh cháy và thu được 64g khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A.
48g
B.
40g
C.
44g
D.
32g
28
(Cho N = 14; S = 32; C = 12; O = 16)
A.
CO2
B.
NH3
C.
N2
D.
SO2
29
Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Y có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là
A.
YOH.
B.
Y(OH)3 .
C.
Y2OH.
D.
Y(OH)2 .
30
Đốt cháy m gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 16g hợp chất Đồng (II) oxit (CuO). Biết rằng khối lượng đồng tham gia bằng 4 lần khối lượng của oxi tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A.
3,2
B.
1,6
C.
6,4
D.
12,8
Tính khối lượng của 0,5 mol cu là bao nhiêu Vậy mn
1. 0,5 mol khí SO2 có bn phân tử CO2?
2. 0,5 mol khí SO3 có bn phân tử CO2?
3.0,1 mol K có khối lượng bao nhiêu?
4. Đốt 6 gam cacbon trong không khí thu được 22 gam khí cabonic. Lượng khí oxi tham gia phản ứng là bao nhiêu?
Câu 1:
Số phân tử SO2 = \(n_{SO_2}\times N=0,5\times6\times10^{23}=3\times10^{23}\) (phân tử)
Câu 3:
MK = 1 . 39 = 39 (g/mol)
mK = nK . MK = 0,1 . 39 = 3,9 (g)
Câu 4:
PTHH: C + O2 → CO2
Áp dụng ĐLBTKL, ta có:
\(m_C+m_{O_2}=m_{CO_2}\)
\(m_C=6g\)
\(m_{CO_2}=22g\)
\(\Rightarrow6+m_{O_2}=22\)
\(m_{O_2}=22-6=16g\)
Vậy . . .
cho CTHH của gluzo C6H12C6
a, trong 0,5 mol gluzo có bao nhiêu mol nguyên tử C,H và O.
b, trong 0,5 mol gluxzo có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố.
c, phải lấy bao nhiêu gam đồng và sunfat để có số mol bằng số mol của gluzo ở trên
Bạn tham khảo nha
cho CTHH của gluzo C6H12C6
a, trong 0,5 mol gluzo có bao nhiêu mol nguyên tử C,H và O.
b, trong 0,5 mol gluxzo có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố.
c, phải lấy bao nhiêu gam đồng và sunfat để có số mol bằng số mol của gluzo ở trên
a,cứ 1 mol gluzo có 6 mol C ; 12 mol H và 6 mol O
=> 0,5 mol gluzo có 3 mol C; 6 mol H và 3 mol O
b, từ a =->
mC=12.3=36 g
mH=1.6=6g
mO=16.3=48g
còn câu c bạn ghi sai đề