Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,1 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,8 mol H 2 S O 4 ; 0,5 mol C u S O 4 .
Bài 7: a) Tính khối lượng của 0,5 mol sắt.
b) Cho biết khối lượng của 6.1023 phân tử của mỗi chất sau: CO2; Al2O3; C6H12O6; H2SO4.
Bài 8: a) Trong 112 gam canxi có bao nhiêu mol canxi?
b) Tính khối lượng của 0,5 mol axit clohidric (HCl).
c) Trong 49 gam axit sunfuric có bao nhiêu mol H2SO4.
a) trong 0,5 mol HNO3 có bao nhiêu mol phân tử H, N, O?
b) Tính khối lượng mol nguyên tử của các nguyên tố đó
Tính :
a) khối lượng của 0,025 mol FeCl3; 0,5 mol H2O; 0,35 mol Cu(NO3)2
b) Thể tích ở đktc của: 0,3 mol khí H2 ; 16 gam khí SO2 ; 26,4 gam CO2
Tính: a) Khối lượng của 0,5 mol CaO b) Số mol của 6,72 lít khí CO2 (đktc). c) Số mol của 24,5 gam H2SO4. d) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol H2 và 0,3 mol NH3 (đktc). e) Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hợp chất CuSO4.
Bài 4. Tính thể tích (đo ở đktc) của: a) 0,5 mol SO2 b) 3,2 g CH4 c) 0,9.1023 phân tử khí N2
Bài 5. Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Al b) 0,3 mol Cu(NO3)2 ; c) 1,2.1023 phân tử Na2CO3 d) 8,96 lít CO2 (đktc) ; e) Mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol K2CO3
cứu mình cần gấp
Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;
b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2
c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4
Câu 17. Tính khối lượng mol của hợp chất X, biết rằng 0,2 mol chất này có khối lượng là 49 g.
Mong mn giúp đỡ ạ T-T
Câu 18. Hãy so sánh xem khí N2 nặng, nhẹ hay bằng khí Hydrogen bao nhiêu lần (N=14, H=1).
Câu 19. Tính số mol của 12,395 lít khí NH3( ở đkc).
Câu 20. Tính khối lượng của 6,1975 lít khí CO2 (ở đkc) (biết O=16, C=12)
tính mol khí a biết khí a có tỉ khối so với khí x=0.5 biết 11 khí x ở đktc nặng 1.428g vậy khối lượng khí a là bao nhiêu