Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 10 2017 lúc 2:27

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
5 tháng 9 2017 lúc 3:21

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 8 2018 lúc 12:24

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Cao Hoàng Hà My
Xem chi tiết
Sơn Mai Thanh Hoàng
15 tháng 3 2022 lúc 11:05

REFER

 Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,

Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...  

Trần Thị Như Quỳnh 6/4
15 tháng 3 2022 lúc 11:05

Cùng nghĩa : dũng mãnh , gan dạ , ....

Trái nghĩa : nhút nhát , hèn nhát ,....

kodo sinichi
15 tháng 3 2022 lúc 11:06

tham khảo

 

 Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,

Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...  

Trần Thị Hà Trâm
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
8 tháng 6 2021 lúc 13:21

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

Ħäńᾑïě🧡♏
8 tháng 6 2021 lúc 13:24

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

luffy mũ rơm
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Mai Phương
18 tháng 4 2018 lúc 14:51

nhút nhát

luffy mũ rơm
18 tháng 4 2018 lúc 14:52

cảm ơn

phạm thị phương thảo
18 tháng 4 2018 lúc 15:11

hèn nhát , yếu đuối

Ngô Chí Nhân
Xem chi tiết
anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:45

Từ đồng nghĩa với :

to : lớn / xinh : đẹp 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:46

  Bạn Mai thật xinh đẹp .

Keiko Hashitou
4 tháng 3 2022 lúc 8:08

A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....

- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...

B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.

Nguyễn Minh Trang
Xem chi tiết
Đại Tiểu Thư
12 tháng 3 2022 lúc 15:45

a)Gan dạ, gan góc, gan lì.

b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.

c) 

- Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh. 

- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con