viết 3 từ:
a)đồng nghĩa với từ chia rẽ
b)trái nghĩa với từ vui vẻ
a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng
B. Toại nguyện
C. Phúc hậu
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
B. Bất hạnh
C. Gian khổ
D. Phúc tra
1 tìm 2 từ trái nghĩa với hoang phí
2 tìm 3 từ đồng nghĩa với vui vẻ
ai có kq đúng tui tick và kb
1 . tiết kiệm , dè xẻn
2. Hạnh phúc , sung sướng
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: nhỏ bé, sáng sủa, vui vẻ, cao sang, cẩn thận, đoàn kết .
Đặt câu với 1 trong các cặp từ ( hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong câu
nhỏ bé >< to lớn
sáng sủa >< tối tăm
vui vẻ >< buồn bã
cao sang >< thấp hèn
cẩn thận >< cẩu thả
đoàn kết >< chia rẽ
Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn
Cậu ấy có một ước mơ to lớn.
Sao ở đây tối tăm quá vậy?
Mặt câu ấy trông buồn thiu.
Anh sống hèn hạ quá vậy?
Cậu ấy thật cẩu thả!
Tổng thể này thật rời rạc.
Nhỏ bé - To lớn
Sáng sủa - Tối mịt
Vui vẻ - Tuyệt vọng
Cao sang - Nghèo khó
Cẩn thận - Cẩu thả
Đoàn kết - Chia rẽ
/ Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau Siêng năng |
Trung thực |
Vui vẻ |
Siêng năng - Chăm chỉ
Trung thật - Thật thà
Vui vẻ - Hạnh phúc
đồng nghĩa:
chăm chỉ
thật thà
vui tươi
trái nghĩa:
lười biếng
gian dối
buồn bã.
nhớ tick cho mình nhé!
Siêng năng - Cần cù,chăm chỉ,...vv... - Lười biếng,lười nhát,...vv...
Trung thực - Thật thà,trung trực,..vv... - Lừa dối,giả dối,...vv...
Vui vẻ - Vui tươi,yêu đời,...vv...- Buồn bã,nhàm chán,...vv...
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà >< ..... nông cạn >< ....
cứng cỏi ><.... vui vẻ >< ....
hiền lành >< ... cao thượng >< ....
nhanh nhảu ><.... cẩn thận >< ....
đoàn kết >< ... Siêng năng >< ...
Các bạn giúp mik với!!
thật thà >< dối trá
cứng cỏi >< mềm mỏng
hiền lành >< ác độc
nhanh nhảu >< lề mề
đoàn kết >< chia rẽ
nông cạn >< đầy ắp
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hèn hạ
cẩn thận >< ẩu đoảng
siêng năng >< lười nhác
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
Hiền lành; an toàn; bình tĩnh; vui vẻ;
độc ác
nguy hiểm
vội vàng
buồn chán
Trả lời:
2 từ trái nghĩa với các từ:
+ hiền lành - ác độc, hung tợn
+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro
+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt
+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu
Hok tốt!
Good girl
Từ đàn trong cây đàn và đàn trong đàn ngựa là hai từ:
A. Đồng nghĩa
B. Đồng âm
C. Trái nghĩa
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng