a)Đồng nghĩa với từ chia rẽ :
chia cách ; riêng biệt , chia cắt.
b)trái nghĩa với từ vui vẻ
buồn bã , khổ đau , chán nản .
a,chia cắt b,buồn bã
a) chia cắt , chia xa
b) buồn bã
HT nha
phải viết 3 từ các bn ơi
cảm ơn bn cao tùng lâm nhiều nha
a)Đồng nghĩa với từ chia rẽ :
chia cách ; riêng biệt , chia cắt.
b)trái nghĩa với từ vui vẻ
buồn bã , khổ đau , chán nản .
a,chia cắt b,buồn bã
a) chia cắt , chia xa
b) buồn bã
HT nha
phải viết 3 từ các bn ơi
cảm ơn bn cao tùng lâm nhiều nha
1 tìm 2 từ trái nghĩa với hoang phí
2 tìm 3 từ đồng nghĩa với vui vẻ
ai có kq đúng tui tick và kb
Viết vào chỗ trống những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa:
..........................................................................................................................................
- Từ trái nghĩa:
..........................................................................................................................................
Tìm
-2 từ đồng nghĩa với từ bền bỉ
-2 từ trái nghĩa với từ bền bỉ
Tìm các từ ngữ:
a thể hiện tấm lòng nhân hậu, bao dung
b trái nghĩa với bao dung
c đồng nghĩa với từ nhiệt tình
d trái nghĩa với từ nhiệt tình
1.VIẾT CÁC TỪ CÙNG NGHĨA VỚI LÒNG " NHÂN HẬU "
2. VIẾT CÁC TỪ TRÁI NGHĨA VỚI LÒNG "NHÂN HẬU"
Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân hậu
Tìm từ trái nghĩa với từ nhân hậu
2 từ nhé
Từ "hồ" trong trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quang hệ gì với nhau?
A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.............................
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.............................
Câu 2. Ghi lại 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái với từ bạn bè và đặt câu với các từ đó.