tính
x3 nhân [xcộng y bình]nhân[x bình -y lập phương]nhân [x bình -y] chia [ x bình+ y bình +1] VỚI X=3, Y=9
tìm x,y,z biết
x bình phương cộng 2 nhân y bình phương công 2 nhân x nhân y cộng 2 bằng 0
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 3x2 – 7x + 2;
b) a(x2 + 1) – x(a2 + 1).;
c)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24;
d)(a+1)(a+3)(a+5)(a+7)+15;
e)x2 + 2xy + 7x + 7y + y2 + 10
(x2 là x bình,y 2 là y bình,a2 là a bình nha)
Giúp mình với:33
a) 3x2 – 7x + 2
\(=3x^2-6x-x+2\)
\(=\left(3x^2-6x\right)-\left(x-2\right)\)
\(=3x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(3x-1\right)\)
b) a(x2 + 1) – x(a2 + 1)
\(=ax^2+a-\left(a^2x+x\right)\)
\(=a\left(x^2+1\right)-x\left(a^2+1\right)\)
.......?
a) Ta có: \(3x^2-7x+2\)
\(=3x^2-6x-x+2\)
\(=3x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(3x-1\right)\)
b) Ta có: \(a\left(x^2+1\right)-x\left(a^2+1\right)\)
\(=x^2a+a-a^2x-x\)
\(=\left(x^2a-a^2x\right)+\left(a-x\right)\)
\(=xa\left(x-a\right)-\left(x-a\right)\)
\(=\left(x-a\right)\left(xa-1\right)\)
c) Ta có: \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)-24\)
\(=\left(x^2+7x+10\right)\left(x^2+7x+12\right)-24\)
\(=\left(x^2+7x\right)^2+22\left(x^2+7x\right)+120-24\)
\(=\left(x^2+7x\right)^2+22\left(x^2+7x\right)+96\)
\(=\left(x^2+7x\right)^2+16\left(x^2+7x\right)+6\left(x^2+7x\right)+96\)
\(=\left(x^2+7x\right)\left(x^2+7x+16\right)+6\left(x^2+7x+16\right)\)
\(=\left(x^2+7x+16\right)\left(x^2+7x+6\right)\)
\(=\left(x^2+7x+16\right)\left(x+1\right)\left(x+6\right)\)
d) Ta có: \(\left(a+1\right)\left(a+3\right)\left(a+5\right)\left(a+7\right)+15\)
\(=\left(a^2+8a+7\right)\left(a^2+8a+15\right)+15\)
\(=\left(a^2+8a\right)^2+22\left(a^2+8a\right)+105+15\)
\(=\left(a^2+8a\right)^2+22\left(a^2+8a\right)+120\)
\(=\left(a^2+8a\right)^2+12\left(a^2+8a\right)+10\left(a^2+8a\right)+120\)
\(=\left(a^2+8a\right)\left(a^2+8a+12\right)+10\left(a^2+8a+12\right)\)
\(=\left(a^2+8a+12\right)\left(a^2+8a+10\right)\)
\(=\left(a+2\right)\left(a+6\right)\left(a^2+8a+10\right)\)
giả sử x,y là 2 số nguyên dương gọi a và b là trung bình cộng và trung bình nhân của x,y biết a/b là 1 số nguyên dương . chứng minh x=y
Viết biểu thức đại số biểu thị:
a) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y;
b) Ba phẩy mười bốn nhân với bình phương của r.
a) Tổng x và y là: \(x + y\)
Hiệu x và y là: \(x - y\)
Vậy, biểu thức đại số biểu thị tích của tổng x và y với hiệu của x và y là: \((x + y).(x - y)\).
b) Biểu thức đại số biểu thị ba phẩy mười bốn nhân với bình phương của r là: \(3,14.{x^2}\)
Tổng các bình phương của hai số x, y nhân với hai lần tích của hai số đó
tổng các bình phương của hai số x,y nhân với 2 lần tích của hai số đó
a, tìm các chữ số x;y để B=x2016y chia cho 2;5 và 9 đều dư 1
b,tìm các số nguyên tố x,y sao cho:x bình phương+45=y bình phương
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x4-4x3-2x2 + 12x+ 9 ( bình phương của một số nguyên )
b) 4x(x+y)(x+y+z)(x+z) +y2z2 ( phân tích thành số chính phương)
Câu 17. a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5(x - y) - 3x(y - x)
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:x2 - 4xy + 4y2
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x(5– x) = 0
\(a,5\left(x-y\right)-3x\left(y-x\right)=5\left(x-y\right)+3x\left(x-y\right)=\left(5+3x\right)\left(x-y\right)\\ b,x^2-4xy+4y^2=\left(x-2y\right)^2\\ c,\left(x+1\right)^2+x\left(5-x\right)=0\\ \Rightarrow x^2+2x+1+5x-x^2=0\\ \Rightarrow7x+1=0\\ \Rightarrow7x=-1\\ \Rightarrow x=-\dfrac{1}{7}\)
a: =(x-y)(5+3x)
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1+5x-x^2=0\)
hay x=-1/3