Tính GTNN của biểu thức sau :
1. (2x - 1)(3 - x) (0,5 ≤≤ 0 ≤≤ 3)
Tính GTNN của biểu thức sau :
1. (2x - 1)(3 - x) (0,5 \(\le\) 0 \(\le\) 3)
Mình nghĩ đk sau biểu thức sẽ là \(0,5\le x\le3\)
Ta có: \(0,5\le x\le3\)
\(\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}2x-1\ge0\\3-x\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) \(\left(2x-1\right)\left(3-x\right)\ge0\)
Dấu "=" xảy ra khi \(\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\3-x=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\) \(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=3\end{matrix}\right.\left(TM\right)\)
Vậy ...
Chúc bn học tốt!
Cho biểu thức: \(M=\dfrac{x+1}{2x-2}-\dfrac{x^2+3}{2x^2-2}\)
a) Rút gọn M
b) Tính GTNN,GTLN của M khi x\(\in\) {0; 0,5}
Cíu mik với ...
a: \(M=\dfrac{x^2+2x+1-x^2-3}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{2\left(x-1\right)}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{1}{x+1}\)
b: x thuộc {0;0,5}
=>x=0 hoặc x=0,5
Khi x=0 thì M=1/0+1=1
Khi x=0,5 thì M=1/0,5+1=1/1,5=2/3
=>M min=2/3 và M max=1
tìm GTNN của biểu thức :
A = -0,5 + |2x - 3|
C + 2|x - 3| - 4
\(A=\left|2x-3\right|-0,5\)
ta có \(\left|2x-3\right|\ge0\)với mọi x
nên \(\left|2x-3\right|-0,5\ge-0,5\)(cộng cả hai vế với -0,5)
trường hợp dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
\(\left|2x-3\right|=0\)
=> \(2x-3=0\)
=> \(x=\frac{3}{2}\)
vậy GTNN của A = -0,5 khi vfa chỉ khi x = 3/2
\(C=2\left|x-3\right|-4\)
ta có \(\left|x-3\right|\ge0\)với mọi x
=> \(2\left|x-3\right|\ge0\) (nhân cả hai vế với 2)
=> \(2\left|x-3\right|-4\ge-4\) (cộng cả hai vế với -4)
trường hợp dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
\(\left|x-3\right|=0\)
=> \(x-3=0\)
=> \(x=3\)
vậy GTNN của C = -4 khi và chỉ khi x=3
1. cho x+y = 1 . tìm GTNN của biểu thức C = x2 + y2
2. cho x + 2y =1 . tìm GTNN của biểu thức P = x2 + 2y2
3. cho x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức G = 2x2 + y2
4. cho x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức H = x2 + 3y2
5. cho 2x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức I = 4x2 + 2y2
6. tìm các số thực thõa mãn Pt :
2x2 + 5y2 + 8x - 10y + 13 = 0
Áp dụng Bunyakovsky, ta có :
\(\left(1+1\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x.1+y.1\right)^2=1\)
=> \(\left(x^2+y^2\right)\ge\frac{1}{2}\)
=> \(Min_C=\frac{1}{2}\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
Mấy cái kia tương tự
1) cho x>0,y>0 thỏa mãn x+y=1.tìm GTNN của biểu thức P= 1/xy+2/x^2+y^2
2)cho x>0,y>0 và x+y=1.tìm GTNN của M=3/xy+2/x^2+y^2
3)tìm GTNN và GTLN của
N= 2x+1/x^2+2
Q= 2x^2-2x+9/x^2+2x+5
R=2(x^2+x+1)/x^2+1
1. Tìm GTNN của biểu thức sau:
a. ( x - 2 ).( x + 1 )
b.( 2x - 1).( x - 3 )
\(A=\left(x-2\right)\left(x+1\right)=x^2-x-2\\ =\left(x-\frac{1}{2}\right)^2-\frac{9}{4}\ge-\frac{9}{4}\)
A min=-9/4 tại x=1/2
\(B=\left(2x-1\right)\left(x-3\right)=2x^2-7x+3\\ =2\left(x^2-\frac{7}{2}x+\frac{3}{2}\right)\\ =2\left(x^2-2x.\frac{7}{4}+\frac{49}{16}-\frac{25}{16}\right)\\ =2\left(x-\frac{7}{4}\right)^2-\frac{25}{8}\ge-\frac{25}{8}\)
B min=-25/8 tại x=7/4
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a . Xy+y^2-x-y
b. x^4+x^3+2x^2+x+1
2. Tìm x biết
a. 2/3x(x^2-4)=0
b. 2x^2-x-6=0
c. 4x^2-3x-1=0
d. 5x^2-16x+3=0
3. a. Tìm số a để đa thức 3x^3+10x^2+6x+a chia hết cho đa thức 3x+1
b .Cho x+y=3 và xy = 2. Tìm x^3+y^3
4. Tìm GTNN của biểu thức
P= x^2-5x
Q= x^2+2y^2+2xy-2x -6y+2015
5. Rút gọn biểu thức sau rồi tính giá trị biểu thức
a . (2x+3)^2+(2x-3)^2-(2x+3)(4x-6)+xy tại x=2, y=-1
b. (x-2)^2-(x-1)(x+1)-x(1-x) tại x=-2
6. Tìm x biết
a . x(x-2)+x-2=0
b. 5x(x-3)-x+3=0
c. 3x(x-5)-(x-1)(2+3x) =30
d . (x+2)(x+3)-(x-2)(x+5)=0
7. Tìm GTNN của biểu thức A=x^2-2x+2
Bài 6:
a) \(x\left(x-2\right)+x-2=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
b) \(5x\left(x-3\right)-x+3=0\)
\(\Leftrightarrow5x\left(x-3\right)-\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\5x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
c) \(3x\left(x-5\right)-\left(x-1\right)\left(2+3x\right)=30\)
\(\Leftrightarrow3x^2-15x-2x-3x^2+2+3x=30\)
\(\Leftrightarrow-14x+2=30\)
\(\Leftrightarrow-14x=28\)
\(\Leftrightarrow x=-2\)
d) \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)-\left(x-2\right)\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x+2x+6-x^2-5x+2x+10=0\)
\(\Leftrightarrow2x+16=0\)
\(\Leftrightarrow2x=-16\)
\(\Leftrightarrow x=-8\)
Bài 1:
a) \(xy+y^2-x-y=y\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(y-1\right)\)
b) \(x^4+x^3+2x^2+x+1\)
\(=x^4+x^2+x^3+x+x^2+1\)
\(=x^2\left(x^2+1\right)+x\left(x^2+1\right)+\left(x^2+1\right)\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
BÀI 5 : CHO x-y=3 tìm giá trị của B=|x-6|+|y+1|
BÀI 6: Cho x-y=2 tìm gtnn của biểu thức C=|2x+1|+|2y+1|
BÀI 7: Cho 2x+y=3 tìm gtnn của biểu thức D=|2x+3|+|y+2|+2
1) Tính giá trị của biểu thức : A= 3\(\sqrt{\dfrac{1}{3}}\) - \(\dfrac{5}{2}\)\(\sqrt{12}\) - \(\sqrt{48}\)
2) Tìm x để biểu thức sau có nghĩa : A=\(\sqrt{12-4x}\)
3) Rút gọn biểu thức : P= \(\dfrac{2x-2\sqrt{x}}{x-1}\) với x≥0 và x ≠1
1) \(A=3\sqrt{\dfrac{1}{3}}-\dfrac{5}{2}\sqrt{12}-\sqrt{48}\)
\(=3\cdot\dfrac{\sqrt{1}}{\sqrt{3}}-\dfrac{5\sqrt{12}}{2}-\sqrt{4^2\cdot3}\)
\(=\dfrac{3\cdot1}{\sqrt{3}}-\dfrac{5\cdot2\sqrt{3}}{2}-4\sqrt{3}\)
\(=\sqrt{3}-5\sqrt{3}-4\sqrt{3}\)
\(=-8\sqrt{3}\)
2) \(A=\sqrt{12-4x}\) có nghĩa khi:
\(12-4x\ge0\)
\(\Leftrightarrow4x\le12\)
\(\Leftrightarrow x\le\dfrac{12}{4}\)
\(\Leftrightarrow x\le3\)
3) \(\dfrac{2x-2\sqrt{x}}{x-1}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}\cdot\sqrt{x}-2\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}\right)^2-1^2}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)}{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}-1\right)}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{\text{x}}}{\sqrt{x}+1}\)