Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
han nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
31 tháng 12 2021 lúc 0:33

Câu 1: B

Câu 4: B

Mynn
18 tháng 8 2022 lúc 16:26

1B  2B  3A  4B  5D  6D  7C  8A  9B  10A  11B  12C  13C

Tk ngân
Xem chi tiết
Vũ tũm tĩm
23 tháng 9 2021 lúc 17:13

D

Tk ngân
23 tháng 9 2021 lúc 17:14

C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước?

A. CuO , SO3 , K2O

B. Fe2O3 , Na2O , CaO

C. P2O5, CO2, Al2O3

D.CaO, K2O, SO3   

 

Tk ngân
23 tháng 9 2021 lúc 17:14

C2 : SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?

   A. H2O , CaO , NaOH

B. H2O , CaO , HCl

C. CO2, SO3 , Fe2O3

D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl

 

 

HiHi
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
16 tháng 12 2023 lúc 18:28

Câu 40 : chọn câu B

HiHi
17 tháng 12 2023 lúc 19:06

mọi người giải thích hộ mình với

_Hồ Ngọc Ánh_
Xem chi tiết
Minh Nhân
27 tháng 6 2021 lúc 16:48

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. HClB. Na2SO4C. Mg(OH)2D. BaSO4

=>A

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuOB. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5D. CO2, SO2, CuO, P2O5

=> C

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. CO2B. Cl2C. H2D. SO2

=> B

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaOD. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

=> B

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch H2SOloãngD. Dung dịch NaCl

=> C

Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lítB. 0,1 lítC. 0,25 lítD. 0,3 lít

=> D 

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HClD. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

=> C

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn.

=> A

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

=> A

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

=>D 

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HClB. Dung dịch NaOHC. Dung dịch KNO3D. Dung dịch CuSO4

=>C

Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,0gB. 40,0gC. 30,0gD. 15,0 g

=> B

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuOB. P2O5C. MgOD. Na2O

=> D 

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOHD. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

=> B

Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguộiB. Lưu huỳnh
C. Khí oxiD. Khí clo

=> A

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 6,075gB. 4,05gC. 8,1gD. 2,025g

=>B 

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3B. Dung dịch CuSO4C. Dung dịch HClD. Dung dịch NaOH

=> D 

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

=> B

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

=> C

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước? Không tan trong nước mới đúng nhé

A. CaCO3B. AlC. NaD. NaCl

=> A

Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74gB. 28,7gC. 2,87gD. 57,4g

 => D

Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

=> A 

Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4ClB. NH4NO3C. NH4HCO3D. (NH2)2CO

=> D 

Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 6,72 lítB. 5,04 lítC. 10,08 lítD. 4,48 lít

=> C 

Nông Quang Minh
29 tháng 6 2021 lúc 15:53

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. HClB. Na2SO4C. Mg(OH)2D. BaSO4

=>A

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuOB. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5D. CO2, SO2, CuO, P2O5

=> C

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. CO2B. Cl2C. H2D. SO2

=> B

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaOD. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

=> B

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch H2SOloãngD. Dung dịch NaCl

=> C

Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lítB. 0,1 lítC. 0,25 lítD. 0,3 lít

=> D 

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HClD. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

=> C

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn.

=> A

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

=> A

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

=>D 

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HClB. Dung dịch NaOHC. Dung dịch KNO3D. Dung dịch CuSO4

=>C

Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,0gB. 40,0gC. 30,0gD. 15,0 g

=> B

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuOB. P2O5C. MgOD. Na2O

=> D 

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOHD. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

=> B

Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguộiB. Lưu huỳnh
C. Khí oxiD. Khí clo

=> A

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 6,075gB. 4,05gC. 8,1gD. 2,025g

=>B 

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3B. Dung dịch CuSO4C. Dung dịch HClD. Dung dịch NaOH

=> D 

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

=> B

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

=> C

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước? Không tan trong nước mới đúng nhé

A. CaCO3B. AlC. NaD. NaCl

=> A

Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74gB. 28,7gC. 2,87gD. 57,4g

 => D

Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

=> A 

Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4ClB. NH4NO3C. NH4HCO3D. (NH2)2CO

=> D 

Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 6,72 lítB. 5,04 lítC. 10,08 lítD. 4,48 lít

=> C 

Nguyễn Anh Tuấn
Xem chi tiết
NaOH
2 tháng 11 2021 lúc 19:50

D

Nguyên Khôi
2 tháng 11 2021 lúc 19:51

D

Ngọcc Ngọcc
2 tháng 11 2021 lúc 19:53

B

nguyễn phuc tiến
Xem chi tiết
Nguyễn Hà Giang
14 tháng 11 2021 lúc 18:39

CO2,P2O5, N2O5, SO2

Nguyễn Nho Bảo Trí
14 tháng 11 2021 lúc 18:40

Dãy chất đều là các oxit axit : 

A CuO , K2O , Fe2O3 , CaO

B Na2O , CaO , BaO , K2O

C CO2 , P2O5 , SO2 , N2O5

D CO2 , SO3 , NO , Na2O

 Chúc bạn học tốt

Miu Mèo
1 tháng 11 2022 lúc 21:17

• CO2, P2O5, SO2, N2O5.

WinX Enchantix Phép Thuậ...
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
22 tháng 3 2023 lúc 21:36

1B

2D

Ngô Văn Dũng
Xem chi tiết
Trường An Mai
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
4 tháng 1 2022 lúc 9:23

Chọn C