Những câu hỏi liên quan
Chuột
Xem chi tiết
Hồ Hoàng Khánh Linh
4 tháng 5 2022 lúc 21:05

C

Bình luận (0)
ERROR
4 tháng 5 2022 lúc 21:13

C

Bình luận (0)
Tiến Quân
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
28 tháng 9 2021 lúc 15:23

Câu 9: D

Câu 10: C

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
27 tháng 6 2018 lúc 4:11

Bình luận (0)
changchan
Xem chi tiết
Thảo Phương
20 tháng 3 2022 lúc 17:04

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSOhoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SOloãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClOhoặc KMnO4.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                                      B. Fe + H­2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                        D. 2H2O  2H2 + O2.

Câu 3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:

A. Phản ứng oxi hóa – khử.                                         B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng thế.                                                          D. Phản ứng phân hủy.

Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  KCl + O2.                                      B. SO3 + H2O H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.                     D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O.                                   B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.                   D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế?

A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                     B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

C. 2Mg + O2 → 2MgO.    D. Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4.

Câu 7. Phản ứng được sử dụng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. 2CH4 C2H2 + 3H2

C. 2H2O 2H2 + O2

D. C + H2(hơi) CO + H2

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
20 tháng 3 2022 lúc 17:07

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSOhoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SOloãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClOhoặc KMnO4.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                                      B. Fe + H­2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                        D. 2H2O  2H2 + O2.

Câu 3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:

A. Phản ứng oxi hóa – khử.                                         B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng thế.                                                          D. Phản ứng phân hủy.

Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  KCl + O2.                                      B. SO3 + H2O H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.                     D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O.                                   B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.                   D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế?

A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                     B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

C. 2Mg + O2 → 2MgO.    D. Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4.

Câu 7. Phản ứng được sử dụng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. 2CH4 C2H2 + 3H2

C. 2H2O 2H2 + O2

D. C + H2(hơi) CO + H2

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?

A. FeO + 2HCl ® FeCl2 + H2O

B. 2Al + 3CuSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Cu

C. P2O5 + 3H2O® 2H3PO4

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 ® Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 9. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.          B. Mg, NaOH, Fe.             C. H2SO4, S, O2.               D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeClthuộc loại phản ứng phân hủy.

B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp.

C. Phương trình hóa học: CuSO+ Fe ® FeSO+ Cu thuộc loại phản ứng thế.

D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 thuộc loại phản ứng phân hủy.

Câu 11. Một học sinh thực hiện 3 cách thu khí hiđro vào ống nghiệm được mô tả như hình dưới đây:

 

Cách nào không dùng để thu khí hiđro? ( ko biết :v )

A. Cách 1.                                                                    B. Cách 2.                         

C. Cách 3.                                                                    D. Cách 1 và cách 3.

Câu 12.  Cho Zn vào ống nghiệm chứa dung dịch axit clohidric. Dẫn khí sinh ra đi qua ống chữ V chứa bột đồng (II) oxit đang nung nóng. Thí nghiệm mô tả như hình bên. Hiện tượng quan sát được là

A. Kẽm tan dần, dung dịch trong ống nghiệm sủi bọt khí.

B. Bột đồng (II) oxit chuyển dần từ màu đen sang đỏ gạch.

C. Có những giọt nước đọng trong ống thủy tinh chữ V.

D. Tất cả các hiện tượng trên.

Câu 13. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

Câu 14. Cho các phản ứng sau:

(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓;                    (2) Na2O + H2O → 2NaOH;

(3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑;                                    (4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O;

(5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑;                      (6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓;

(7) CaO + CO2 → CaCO3;                                          (8) HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

Bình luận (0)
Thảo Phương
20 tháng 3 2022 lúc 17:08

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?

A. FeO + 2HCl ® FeCl2 + H2O

B. 2Al + 3CuSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Cu

C. P2O5 + 3H2O® 2H3PO4

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 ® Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 9. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.          B. Mg, NaOH, Fe.             C. H2SO4, S, O2.               D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeClthuộc loại phản ứng phân hủy.

B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp.

C. Phương trình hóa học: CuSO+ Fe ® FeSO+ Cu thuộc loại phản ứng thế.

D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 thuộc loại phản ứng phân hủy.

Câu 11. Một học sinh thực hiện 3 cách thu khí hiđro vào ống nghiệm được mô tả như hình dưới đây:

 

Cách nào không dùng để thu khí hiđro?

A. Cách 1.                                                                    B. Cách 2.                         

C. Cách 3.                                                                    D. Cách 1 và cách 3.

Câu 12.  Cho Zn vào ống nghiệm chứa dung dịch axit clohidric. Dẫn khí sinh ra đi qua ống chữ V chứa bột đồng (II) oxit đang nung nóng. Thí nghiệm mô tả như hình bên. Hiện tượng quan sát được là

A. Kẽm tan dần, dung dịch trong ống nghiệm sủi bọt khí.

B. Bột đồng (II) oxit chuyển dần từ màu đen sang đỏ gạch.

C. Có những giọt nước đọng trong ống thủy tinh chữ V.

D. Tất cả các hiện tượng trên.

Câu 13. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

Câu 14. Cho các phản ứng sau:

(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓;                    (2) Na2O + H2O → 2NaOH;

(3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑;                                    (4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O;

(5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑;                      (6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓;

(7) CaO + CO2 → CaCO3;                                          (8) HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
2 tháng 12 2019 lúc 18:31

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
12 tháng 10 2017 lúc 4:21

Chọn C.

Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (1), (3), (4).

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
25 tháng 7 2019 lúc 17:26

Đáp án C

Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (1), (3), (4).

Bình luận (0)
NggHann
Xem chi tiết
Lê Ng Hải Anh
25 tháng 10 2023 lúc 22:00

C1: B, D

C2: B

C3: A

C4: C

C5: D

C6: A

C7: C

C8: B

Bình luận (0)
The Moon
Xem chi tiết
Thảo Phương
10 tháng 7 2021 lúc 11:50

a1)Pha loãng dung dịch H2SO4,cho Cu tác dụng với dugn dịch H2SO4 loãng với sự có mặt của O2 theo pthh:

2Cu+O2+2H2SO4 --->2CuSO4+2H2O

Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{CuSO_4}=1\left(mol\right)\)

=> \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{1.98}{98\%}=100\left(g\right)\)

a2)Cho Cu tác dụng với H2SO4 98% đun nóng.

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=2n_{CuSO_4}=2\left(mol\right)\)

=> \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{2.98}{98\%}=200\left(g\right)\)

b)Phương pháp nào tiết kiệm H2SO4 hơn ?

Phương pháp thứ nhất tiết kiệm H2SO4 hơn vì chỉ sử dụng có 100g dd H2SO4 98%

Bình luận (1)