Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Độ cao của cột rượu trong một ống chia độ là 16 cm. Biết khối lượng riêng của rượu là 800 kg/m^33 . Áp suất của cột rượu gây ta tại điểm A cách mặt thoáng là 6 cm là … N/m^2.
giúp mik vs
Bài 1:độ cao của cột rượu trong ống nghiệm là 18 cm.Tính áp suất của cột rượu gây ra ở điểm a cách mặt thoáng 6 cm
Ta có :
drượu = 8000N/m3
Đổi : 6cm = 0,06 m
=> Ap suất vủa điểm a cách mặt thoáng 6m là :
p = d x h = 8000 x 0,06 = 480 (pa)
Đáp số : 480 Pa
Một ca nhôm trụ tròn đựng 9 kg rượu được đặt thẳng đứng trên mặt sàn
a; Tính áp suất của cột rượu gây ra tại đáy . Biết đường kính tiết diện đáy của ca nhôm là 20 cm và trọng lượng riêng của rượu là 8000 N/m3
b: Tính áp suất gây ra tại điểm A cách đáy 0,06 m
Độ cao của cột nước trong một ống hình trụ là 18cm. Tính
1.Áp suất của cột nước gây ra tại một điểm A cách mặt thoáng là 6cm.
2.Áp suất của cột nước gây ra tại điểm B cách đáy 3cm.
Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m 3
Độ cao của cột nước trong một ống hình trụ là 18cm. Tính
1.Áp suất của cột nước gây ra tại một điểm A cách mặt thoáng là 6cm.
2.Áp suất của cột nước gây ra tại điểm B cách đáy 3cm.
Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m 3
Trọng lượng riêng của nước :
\(d=10m=10.1000=10000\left(N\right)\)
1 . Áp suất cột nước gây ra tại điểm A :
\(p=dh=10000.0,06=600\left(Pa\right)\)
2 . Áp suất nước gây ra tại điểm B :
\(p'=dh'=10000.\left(0,18-0,03\right)=1500\left(Pa\right)\)
6cm = 0,06m
3cm = 0,03m
1. Áp suất cột rượu tác dụng lên điểm A là :
\(p=d.h=10000.0,06=600\left(Pa\right)\)
2. Áp suất cột rượu tác dụng lên điểm B là :
\(p=d.h=10000.0,03=300\left(Pa\right)\)
Một ống mao dẫn dài hở hai đầu, đường kính trong d = 1,6 mm, đổ đầy rượu và đặt thẳng đứng. Biết khối lượng riêng và hệ số căng bề mặt của rượu là ρ = 800 kg/m3 và σ =2,2.10-2 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao của cột rượu còn lại trong ống là:
A. 0,6875 cm
B. 3,345 cm
C. 13,75 mm
D. 1,345 mm
Đáp án: C
Cột rượu trong ống chịu tác dụng lực căng mặt ngoài của cả hai mặt: mặt trên và mặt dưới, hai lực căng này cùng hướng lên trên.
→ Lực căng bề mặt tổng cộng:
F = 2.σ.l = 2σ.π.d
Trọng lượng cột rượu trong ống:
Điều kiện cân bằng của cột rượu:
Một bình hình trụ Cao 1,6 m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800 kg trên mét khối. Áp suất của rượu tác lên điểm M cách đáy bình 20 cm là
Áp suất của điểm M cách đáy bình là
\(p=d.h=8000.\left(1,6-0,2\right)=11200\left(Pa\right)\)
Một ca nhôm trụ tròn đựng 9 kg rượu được đặt thẳng đứng trên mặt sàn
a; Tính áp suất của cột rượu gây ra tại đáy . Biết đường kính tiết diện đáy cuả ca nhôm là 20 cm và trọng lượng riên của rượu là 8000 N/m3
b: Tính áp suất gây ra tại điểm A cách đáy 0,06 m
Một thùng rượu cao 0,8(m) chứa đầy rượu. Tính áp suất của rượu tác dụng lên đáy thùng và một điểm A cách đáy thùng 0,6(m). So sánh áp suất tại A và một điểm trong lòng khối rượu cách mặt thoáng 0,2 (m).(Biết trọng lượng riêng của rượu là 8.000N/m3 )
\(d=8000\dfrac{N}{m^3}\\ h=0,8m\\ h_A=0,8m-0,6m=0,2m\\h_1=0,2m \)
\(p=d.h=8000.0,8=6400\left(Pa\right)\\ p_A=d.h_A=8000.0,2=1600\left(Pa\right)\\ p_1=8000.0,2\left(Pa\right)\)
\(\Rightarrow p_A=p_1\left(=1600Pa\right)\)
một bình hình trụ cao 1,2 m đựng đầy rượu biết khối lượng riêng của rượu là 800 km trên m3 áp suất của rượu tác dụng lên điểm A cách đáy bình 20 cm, tính Pa
\(d_{ruou}=10D_{ruou}=10\cdot800=8000\left(\dfrac{N}{m^3}\right)\)
\(20cm=0,2m\)
\(\Rightarrow p=dh=8000\cdot\left(1,2-0,2\right)=8000\left(Pa\right)\)