Giải phương trình sau:
x2 - |x| = 6
giải phương trình sau:
x2 +\(\sqrt{ }\)x+1 = 1
\(x^2+\sqrt{x+1}=1\)
Giải:
ĐK: \(x\ge-1\)
PT tương đương với: \(\sqrt{x+1}=1-x^2\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-x^2\ge0\\x+1=1-2x^2+x^4\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-1\le x^2\le1\\x^4-2x^2-x=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-1\le x\le1\\\left\{{}\begin{matrix}x=0\left(TM\right)\\x^3-2x-1=0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-1\le x\le1\\\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\\x^2-x-1=0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\\x=\dfrac{1-\sqrt{5}}{2}\end{matrix}\right.\)
giải phương trình sau:
x2 - 9 = (x - 3)(2x + 5)
\(\Leftrightarrow\left(2x+5\right)\left(x-3\right)-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0\)
=>(x-3)(2x+5-x-3)=0
=>(x-3)(x+2)=0
=>x=3 hoặc x=-2
x2-9=(x-3)(2x-5)
(=) (x-3)(x+3)=(x-3)(2x-5)
(=) (x-3)(x+3)-(x-3)(2x-5)=0
(=) (x-3)(x+3-2x+5)=0
(=) (x-3)(8-x)=0
(=)x-3=0 hoặc 8-x=0
(=)x=0 hoặc x=8
Vậy S=\(\left\{0;8\right\}\)
Giải phương trình sau:
x2-8/2008 + x2-7/2009 = x2-6/2010 + x2-5/2011
=>\(\left(\dfrac{x^2-8}{2008}-1\right)+\left(\dfrac{x^2-7}{2009}-1\right)=\left(\dfrac{x^2-6}{2010}-1\right)+\left(\dfrac{x^2-5}{2011}-1\right)\)
=>x^2-2016=0
=>x^2=2016
=>\(x=\pm\sqrt{2016}\)
GIẢI CÁC PT SAU:
x2 - 6x + 9=\(4\sqrt{x^2-6x+6}\)
x2 - x + 8 - \(4\sqrt{x^2-x+4}=0\)
x2 + \(\sqrt{4x^2-12x+44}=3x+4\)
GIẢI PT SAU:
X2+\(\sqrt{4x^2-12x+44}=3x+4\)
\(đk:4x^2-12x+44\ge0\left(luôn-đúng\right)\)
\(x^2+\sqrt{4x^2-12x+44}=3x+4\)
\(\Leftrightarrow x^2-3x-4+2\sqrt{x^2-3x+11}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-3x+11+2\sqrt{x^2-3x+11}-15=0\)
\(đặt:\sqrt{x^2-3x+11}=t\left(t\ge0\right)\)
\(\Rightarrow t^2+2t-15=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}t=3\left(tm\right)\\t=-5\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\sqrt{x^2-3x+11}=3\Leftrightarrow x^2-3x+2=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=1\end{matrix}\right.\)
ĐKXĐ: ...
\(x^2+\sqrt{4x^2-12x+44}=3x+4\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{4x^2-12x+44}=3x+4-x^2\)
\(\Leftrightarrow4x^2-12x+44=\left(3x+4-x^2\right)^2\)
\(\Leftrightarrow4x^2-12x+44=x^4-6x^3+x^2+24x+16\)
\(\Leftrightarrow x^4-6x^3-3x^2+36x-28=0\)
...........
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
`|5x| = - 3x + 2`
Nếu `5x>=0<=> x>=0` thì phương trình trên trở thành :
`5x =-3x+2`
`<=> 5x +3x=2`
`<=> 8x=2`
`<=> x= 2/8=1/4` ( thỏa mãn )
Nếu `5x<0<=>x<0` thì phương trình trên trở thành :
`-5x = -3x+2`
`<=>-5x+3x=2`
`<=> 2x=2`
`<=>x=1` ( không thỏa mãn )
Vậy pt đã cho có nghiệm `x=1/4`
__
`6x-2<5x+3`
`<=> 6x-5x<3+2`
`<=>x<5`
Vậy bpt đã cho có tập nghiệm `x<5`
a)Giải phương trình:
(x^2+x)^2-(x^2+x)-2=0
b)Giải phương trình:
x+3/x-4 +3=6/1-x
a)Giải phương trình:
(x^2+x)^2-(x^2+x)-2=0
b)Giải phương trình:
x+3/x-4 +3=6/1-x
a: =>(x^2+x)^2-2(x^2+x)+(x^2+x)-2=0
=>(x^2+x-2)(x^2+x+1)=0
=>(x+2)(x-1)=0
=>x=-2 hoặc x=1
b: ĐKXĐ: x<>4; x<>1
PT =>\(\dfrac{x+3+3x-12}{x-4}=\dfrac{6}{1-x}\)
=>(4x-9)(1-x)=6(x-4)
=>4x-4x^2-9+9x=6x-24
=>-4x^2+13x-9-6x+24=0
=>-4x^2+7x+15=0
=>x=3(nhận) hoặc x=-5/4(nhận)
Giải các phương trình:
Giải các phương trình:
\(x^2-2x+3=\frac{6}{x^2-2x+4}\)
Đặt \(y=x^2-2x+3=\left(x-1\right)^2+2\ge2\), ta có:
\(x^2-2x+3=\frac{6}{x^2-2x+4}\Leftrightarrow y=\frac{6}{y+1}\Leftrightarrow y\left(y+1\right)=6\Leftrightarrow y^2+y-6=0\)
\(\Leftrightarrow\left(y+3\right)\left(y-2\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y=2\\y=-3\end{cases}\Rightarrow y=2\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\Leftrightarrow x=1}\)
Vậy \(S=\left\{1\right\}\)