tính khối lượng mol của khí A,biết tỉ khối của khí A với không khí là 2,207
Áp dụng công thức tính tỉ khối, hãy tính:
Tỉ khối của khí oxi O 2 đối với khí hidro H 2 .
Khối lượng mol khí A có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
Câu 4. Tính khối lượng mol của các khí sau biết các khí này có tỉ khối đối với không khí lần lượt là: 2,207; 1,172; 1,517. Câu 7. Một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol SO2; 0,5 mol CO2 và 0,75 mol N2. a) Tính số mol và tính thể tích của hỗn hợp khí A( đktc). b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí A. c) Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí A d) Tính thành phần % về khối lượng, %V của mỗi khí có trong hỗn hợp A.
Bài 1:
a) tìm khối lượng mol của các khí có tỉ khối đối với không khí là : +1,172 .29=34
;+ 2,207 .29=64
+0,5862.29=17
b) tìm khối lượng mol của những chất khí có tỉ khối đối với hidro là: +8,5.2=17
+17 .2=34
+22.2=44
Bài 2 :
Tính thể tích ở ĐKTC của:
a) 2 mol khí C2H6
V C2H6=2.22,4=44,8(l)
b) 13 gam khí C2H2
n C2H2=13/26=0,5(mol)
V C2H2=0,5.22,4=11,2(l)
c) 8 gam khí SO2
n SO2=8/64=0,125(mol)
V SO2=0,125.22,4=2,8(l)
d) 0,2 mol khí cacbonic và 0,3 mol khí CO
V hỗn hợp = (0,2+0,3).22,4=11,2(l)
Câu 5:
1. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với O2 là: 1,375; 0,0625.
2. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172.
3. Tình công thức hóa học của khí X, biết khí X nặng hơn khí H2 17 lần.
4. Hãy tính thể tích khí O2 đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí X. a. Biết rằng tỉ khối của X đối với không khí là 0,552. b. Thành phần theo khối lượng của khí X là: 75% C và 25% H
1)
$M_X = 1,375.32 = 44(g/mol)$
$M_X = 0,0625.32 = 2(g/mol)$
2)
$M_X = 2,207.29 = 64(g/mol)$
$M_X = 1,172.29 = 34(g/mol)$
3)
$M_X = 17.2 = 34(g/mol)$
Vậy khí X là $H_2S$
4)
a) $M_X = 0,552.29 = 16$
Gọi CTHH của X là $C_xH_y$
Ta có : $\dfrac{12x}{75} = \dfrac{y}{25} = \dfrac{16}{100}$
Suy ra: x = 1 ; y = 4
Vậy X là $CH_4$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_ 2+ 2H_2O$
$V_{O_2} = 2V_{CH_4} = 11,2.2 = 22,4(lít)$
Hãy tìm khối lượng mol của những khí:
a) Có tỉ khối đối với oxi là: 1,375 ; 0,0625.
b) Có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172.
Khối lượng mol của những khí cho:
a) dX/O2 = = 1,375 ⇒ MX = 1,375 x 32 = 44 g/mol;
dY/O2 = = 0,0625 ⇒ MY = 0,0625 x 32 = 2 g/mol.
b) dX/kk = = 2,207 ⇒ MX = 29 x 2,207 = 64 g/mol;
dY/kk = = 1,172 ⇒ MY = 29 x 1,172 = 34 g/mol.
Tính khối lượng mol của khí A , biết :
a) Tỉ khối của khí A so với khí Hidro là 16
b) Tỉ khối của khí A so với khí Hdro là 32
c) Tỉ khối của khí A so với khí Hdro là 8
\(a,M_A=M_{H_2}.16=2.16=32(g/mol)\\ b,M_A=M_{H_2}.32=2.32=64(g/mol)\\ c,M_A=M_{H_2}.8=2.8=16(g/mol)\)
a,b,c,
Vì MH =1
\(\left\{{}\begin{matrix}MA=16\\MA=32\\MA=8\end{matrix}\right.\)
CHo tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,517 và tỉ khối của khí B đối với khí oxygen là 1,0625. Tính khối lượng mol của khí A, khí B ?
CHo tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,517 và tỉ khối của khí B đối với khí oxygen là 1,0625. Tính khối lượng mol của khí A, khí B ?
$M_A = 1,517.29 = 44(đvC)$
$M_B = 1,0625.M_{O_2} = 1,0625.32 = 349(đvC)$
BT 1: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.
BT 2: Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí SO2 là 0,5 và tỉ khối của khí X so với khí Y là 1,5. Xác định khối lượng mol của khí X.
BT1 :
Ta có : \(d_{\dfrac{A}{B}}=\dfrac{M_A}{M_B}=1,8\)
\(\rightarrow M_A=1,8.30=54\)
BT2 :
Ta có : \(d_{\dfrac{Y}{SO2}}=\dfrac{M_Y}{M_{SO2}}=0,5\rightarrow M_Y=0,5.64=32\)
mà \(d_{\dfrac{X}{Y}}=\dfrac{M_X}{M_Y}=1,5\rightarrow M_X=1,5.32=48\)
Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:
a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375
b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,586
a.
\(d_{A\text{/}O_2}=1.375\) \(\Rightarrow M_A=1.375\cdot32=44\left(g\text{/}mol\right)\)
b.
\(d_{B\text{/}kk}=0.586\) \(\Rightarrow M_B=0.586\cdot29=17\left(g\text{/}mol\right)\)