.Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản
.Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản
Câu 22: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 23: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang.
B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản.
điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)
Các thành phần của văn bản:
-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….
-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.
Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...
-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).
Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.
-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.
-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.
-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..
Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
C. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
C. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
Khi nào dùng phím Enter trong soạn thảo văn bản?
Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A) Khi con trỏ soạn thảo đã sát lề phải
B) Khi gõ hết một đoạn văn, muốn chuyển xuống dòng để gõ đoạn văn tiếp theo.
C) Khi gõ hết một câu thơ, muốn chuyển xuống dòng để gõ câu thơ tiếp theo.
D) Khi kết thúc một văn bản.
Câu 2: Tìm trong đoạn trích những dấu hiệu hoặc căn cứ cho phép ta xác định được loại hay thể loại của văn bản chứa đựng chính đoạn trích này.
Để khẳng định văn bản chứa đựng đoạn trích là truyện khoa học viễn tưởng:
- Đoạn trích chứa đựng những thông tin đích thực mang tính khoa học
- Thành tựu mà nhân vật đã đạt được là thành tựu mà cho đến hiện nay, khoa học vẫn chưa chạm tới
- Không khí nghệ thuật bao trùm cả đoạn trích là động cơ khoa học, khát vọng phát triển khoa học để đưa cuộc sống con người phát triển lên tầm cao mới
âu 26. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là?
A. Dòng B. Trang C. Đoạn D. Câu
Câu 27. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 28. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản
D. Nhấn phím Enter
Cho đoạn ngữ liệu là đoạn văn (Cuộc chia tay của những con búp bê)
hoặc đoạn thơ (Bạn đến chơi nhà), yêu cầu trả lời các câu hỏi nhỏ khai thác
kiến thức xoay quanh đoạn ngữ liệu đó, cụ thể:
1. Xuất xứ (Trich trong văn bản nào? Của ai)
2. Xác định PTBĐ chính của đoạn ngữ liệu.
Những Khẳng định nào sau đây là đúng khi viết đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối:
(1 Point)
Mỗi đoạn văn cần có nội dung cụ thể.
Các câu trong đoạn văn có liên kết với nội dung của cả đoạn.
Kết thúc đoạn văn cần viết dấu phẩy, xuống dòng.