Bài 5: Em hãy tính:
a) Thể tích của 0,35 mol khí Sulfua dioxide (SO2) (ở đkc).
b) Số mol của 62 gam Ca3(PO4)2.
c) Số nguyên tử của 3 mol Sodium(Na).
Bài 5: Em hãy tính:
a) Thể tích của 0,35 mol khí Carbon dioxide (ở đkc).
b) Số mol của 20 gam Fe2(SO4)3
c) Số nguyên tử của 2,5 mol Zinc.
\(a.V=\dfrac{n}{22,4}=0,35:22,4=0,015\left(l\right)\)
\(b.n=\dfrac{m}{M}=20:400=0,05\left(mol\right)\)
\(c.2,5.6.10^{23}=15.10^{23}\)
Bài 5: Em hãy tính:
a) Thể tích của 0,35 mol khi Oxygen (o dkc).
b) Số mol của 23,4 gam Al(OH)3.
c)So nguyên tử của 2,5 mol Sodium.
a, \(V_{O_2}=0,35.22,4=7,84l\)
b, \(n_{Al\left(OH\right)_3}=\dfrac{23,4}{78}=0,3mol\)
c, Số nguyên tử của Na \(=2,5.6.10^{23}=1,5.10^{24}\)
Bài 3: Tính:
a. Số mol của: 5,6g Fe ; 9,92l khí CO2 ; 5,85g NaCl.
b. Khối lượng của: 0,05 mol Cu ; 1 mol Al2O3.
c. Thể tích của các khí sau (ở đkc: 250C , 1atm): 0,3 mol khí O2 ; 0,25 mol khí N2.
d. Số nguyên tử hay số phân tử của 3 mol nguyên tử silver; 4g NaOH; 7,2g nguyên tử magnesium;
3,42g phân tử Al2(SO4)3; 1116ml phân tử khí oxygen.
hãy tính.
a. Khối lượng của 0,3 mol acetic acid C2H4O2.
b. Thể tích của 0,15 mol khí sulfur dioxide SO2 (ở đkc 250C, 1atm).
c. Số mol của 19,6g H2SO4.
a) \(m_{C_2H_4O_2}=0,3.60=18\left(g\right)\)
b) \(V_{SO_2}=\dfrac{nRT}{P}=\dfrac{0,15.0,082.\left(273+25\right)}{1}=3,6654\left(l\right)\)
c) \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
1. Hãy cho biết số mol và số nguyên tử hoặc số phân tử của những lượng chất sau :
a) 10,8 gam nhôm
b) 16,0 gam khí lưu huỳnh đioxit SO2
c) 28,4 gam điphotphopentaoxit P2O5
2. Hãy cho biết số mol và khối lượng của những thể tích khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn :
a) 5,6 lít khí cacbon đioxit CO2
b) 10,08 lít khí amoniac NH3
c) 16,8 lít khí nitơ đioxit NO2
1. Có những khí sau: C4H10, CO2, H2S, NH3. Hãy cho biết:
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí C3H6 và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
2. Tìm khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối đối với:
a) Khí hiđro là: 16 ; 13 ; 32
b) Khí nitơ là: 2,536 ; 1,3036 ; 1,5714
Bài 1: a) Hãy cho biết số phân tử có mặt trong 2 mol phân tử FeO b) Tính số mol nguyên tử của 24.1023 nguyên tử Na c) Tính khối lượng của 0,05 mol phân tử đường glucozơ C6H12O6 d) Tính thể tích khí được đo ở đktc của 1,2 mol N2O5
hãy tính:
a)số mol so2 có trong 32g khí so2(đktc)
b)số gam của 2,24 lít khí Cl2(đktc)
c)số gam của 0,1 mol KCL
\(n_{SO_2}=\dfrac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\ n_{KCl}=0,1.74,5=7,45\left(g\right)\)
a, \(n_{SO_2}=\dfrac{32}{64}=0,5mol\)
b, \(m_{Cl_2}=\left(\dfrac{2,24}{22,4}\right).71=7,1g\)
c, \(m_{KCl}=0,1.74,5=7,45g\)
b: \(n=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow m=M\cdot n=0.1\cdot35.5=3.55\left(g\right)\)
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3 a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2 b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3 c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Hãy tính:
a)Số mol của 26g Zn
b)Khối lượng của 0,25 mol N2O
c)Thể tích của 3,84g khí CH4 (ở đkc)
Giúp mình vs ạ,mình cảm ơn
Tính:
a) Số mol của 26g Zn
- Khối lượng mol của Zn: Zn = 65 g/mol
\(\Rightarrow n=\dfrac{m}{M}=\dfrac{26}{65}=0,4mol\)
b) Khối lượng của 0,25 mol N2O
- Khối lượng mol của N2O: \(N_2O=14.2+16=44g/mol\)
\(\Rightarrow m=n.M=0,25.44=11g\)
c) Thể tích của 3,84g khí CH4 (ở đkc)
- Khối lượng mol của CH4: \(CH_4=12+4=16g\)/mol
- Số mol: \(n=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,84}{16}=0,24mol\)
\(\Rightarrow V=n.24,79=0,24.24,79=5,9496l\)