làm hộ mình với ạ
Cho 9,6g magie Mg tác dụng với 39,2g axit sunfuric H 2 SO 4 . Sau khi phản ứng kết thúc, tạo thành magie sunfat MgSO 4 và 0,8g khí hiđro H 2 . Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng và tính khối lượng magie sunfat tạo thành.
làm hộ mình với ạ
Cho 9,6g magie Mg tác dụng với 39,2g axit sunfuric H 2 SO 4 . Sau khi phản ứng kết thúc, tạo thành magie sunfat MgSO 4 và 0,8g khí hiđro H 2 . Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng và tính khối lượng magie sunfat tạo thành.
\(PTHH:Mg+H_2SO_4--->MgSO_4+H_2\uparrow\)
Áp dụng ĐLBTKL, ta có:
\(m_{Mg}+m_{H_2SO_4}=m_{MgSO_4}+m_{H_2}\)
\(\Leftrightarrow9,6+39,2=m_{MgSO_4}+0,8\)
\(\Leftrightarrow m_{MgSO_4}=9,6+39,2-0,8=48\left(g\right)\)
PTHH: Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2
Theo ĐLBTKL, ta có:
m\(Mg\) \(+m_{H_2SO_4}=m_{MgSO_4}+m_{H_2}\)
\(\Rightarrow m_{MgSO_4}=\left(39,2+9,6\right)-0,8=48g\)
\(PTHH:Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(\Rightarrow m_{Mg}+m_{H_2SO_4}=m_{MgSO_4}+m_{H_2}\\ \Rightarrow m_{MgSO_4}=m_{Mg}+m_{H_2SO_4}-m_{H_2}=9,6+39,2-0,8=48\left(g\right)\)
Hòa tan 12 gam magie vào dung dịch axit sunfuric tạo ra magie sunfat (MgSO4) và khí hidro
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra
b/ Tính khối lượng magie sunfat(MgSO4) tạo thành
c/ Tính thể tích khí hidro đã thoát ra
d/ Nếu dùng lượng magie của phản ứng trên tác dụng với dung dịch loãng có chứ 19,6 gam axit sunfuric (MgSO4) thì chất nào còn dư, dư bao nhiêu mol
\(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\\
pthh:Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
0,5 0,5 0,5
\(m_{MgSO_4}=0,5.120=60g\\
V_{H_2}=0,5.22,4=11,2\left(mol\right)\\
\)
c)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\\
pthh:Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\
LTL:0,5>0,2\)
=> H2SO4 dư
\(n_{Zn\left(p\text{ư}\right)}=n_{H_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\\
n_{Zn\left(d\right)}=0,5-0,2=0,3\left(mol\right)\)
Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
b) Số nguyên tử Mg : số phân tử H2SO4 = 1:1
Số nguyên tử Mg : số phân tử MgSO4 = 1:1
Số nguyên tử Mg : số phân tử H2 = 1:1.
Cho 7,2 gam magiê tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric, sau phản ứng thu được muối magiê sunfat MgSO4 và giải phóng khí hiđro a)tính khối lượng muối magie sunfat thu được b)tính thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? c)cho luồng khí hiđro trên qua 32 gam đồng (II) oxit CuO đun nóng thì thu được bao nhiêu gam đồng và lượng chất dư sau phản ứng
a )
nMg = \(\dfrac{7,2}{24}\) 0,3 ( mol )
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Theo pt : mmgSO4 = 0,3.120 = 36 ( g )
b )
Theo pt : nH2 = nMg = 0,3 ( mol )
-> VH2( đktc ) = 0,3.22,4 = 6,72 ( l )
Bài 4: Hòa tan 2,4 gam magie vào dung dịch axit sunfuric H2 SO4 loãng thu được
muối magie (II) sunfat MgSO4 và khí hiđro.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lượng MgSO4 thu được?
c. Cho toàn bộ lượng khí hiđro nói trên khử đồng oxit CuO ở nhiệt độ thích hợp. Tính khối lượng đồng thu được?
$a)$
$Mg+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2$
$b)$
$n_{Mg}=\frac{2,4}{24}=0,1(mol)$
Theo PT: $n_{MgSO_4}=n_{Mg}=0,1(mol)$
$\to m_{MgSO_4}=0,1.120=12(g)$
$c)$
$CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O$
Theo PT: $n_{Cu}=n_{H_2}=n_{Mg}=0,1(mol)$
$\to m_{Cu}=0,1.64=6,4(g)$
Cho m (g) magie tác dụng hết với 200ml dung dịch axit sunfuric 0,5M sau khi phản ứng kết thúc thu được V ( lit) khí hidro (đktc) và Magie sunfat ( MgSO4)
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng magie đã tham gia phản ứng
c. Tính thể tích khí thoát ra
d. tính nồng độ mol của dd muối thu được
200ml = 0,2l
\(n_{HCl}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,05 0,1 0,1 0,05
b) \(n_{Mg}=\dfrac{0,1.2}{1}=0,05\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Mg}=0,05.24=1,2\left(g\right)\)
c) \(n_{H2}=\dfrac{0,1.1}{2}=0,05\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
d) \(n_{MgCl2}=\dfrac{0,05.1}{1}=0,05\left(mol\right)\)
\(C_{M_{MgCl2}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Bài 2 : Lập phương trình phản ứng
1. Magie + Axit clohiđric------> Magieclorua + khí hiđro
2. Magie hiđroxit------> Magie oxit + Nước
3. Bariclorua + Kali sunfat ------>Barisunfat+ Kali clorua
4. Hiđro + oxi------>Nước
5. Đồng (II )oxit+ Axitsunfuric------>Đồng (II)sunfat+ nước
6. Natri+ nước------>Natri hiđroxit+ hiđro
7. Nhôm hiđroxit+ axit clohiđro------>Nhôm clorua+ nước
8. Sắt + Lưu huỳnh ------> sắt (II) sunfua
9. Magiê + axit clohiđric ------> magiêclorua + hiđrô
10. Canxihiđrôxit + đồng (II) sunfat ------>canxi sunfat + đồng hiđrôxit
11. Natri oxit + axit nitric------>natri nitrat + nước
12. Cacbon đioxit + Kalihiđrôxit ------> kalicacbonat + nước
\(1) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 2) Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O\\ 3) BaCl_2 + K_2SO_4 \to BaSO_4 + 2KCl\\ 4) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 5) CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O\\ 6) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ 7) 2Al(OH)_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ 8) Fe + S \xrightarrow{t^o} FeS\\ 9) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 10) Ca(OH)_2 + CuSO_4 \to Cu(OH)_2 + CaSO_4\\ 11) Na_2O + 2HNO_3 \to 2NaNO_3 + H_2O\\ 12)CO_2 + 2KOH \to K_2CO_3 + H_2O\)
Bài 2 :
1) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
2) \(Mg\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t_o\right)MgO+H_2O\)
3) \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KCl\)
4) \(2H_2+O_2\rightarrow\left(t_o\right)2H_2O\)
5) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
6) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
7) \(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
8) \(2Fe+4S\rightarrow\left(t_o\right)2FeS_2\)
10) \(Ca\left(OH\right)_2+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+\)\(Cu\left(OH\right)_2\)
11) \(Na_2O+HNO_3\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
12) \(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Cho kim loại magie tác dụng hoàn toàn với dug dịch axit sunfuric. Sản phẩm tạo thành gồm magie sunfat và 2,24 lít khí hiđro sinh ra ở đktc
a. Viết PTHH cho phản ứng trên
b. Tính khối lượng magie đã phản ứng
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
cứu mk vs ạ
nH2 = 0,1 mol
Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2
\(\Rightarrow\) mMg = 0,1.24 = 2,4 (g)
\(\Rightarrow\) mMgSO4 = 0,1.120 = 12 (g)
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
a) PT: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
mol 0,1 0,1 0,1 ← 0,1
b) mMg = 0,1.24 = 2,4 (g)
c) \(m_{MgSO_4}=0,1.120=12\left(g\right)\)
ta có: nH2 = 2,24/ 22,4= 0,1( mol)
PTPU
Mg+ H2SO4----> MgSO4+ H2
0,1.........................0,1........0,1..
=> mMg= 0,1. 24= 2,4( g)
mMgSO4= 0,1. 120= 12( g)
cho 12 gam magie tác dụng với dung dịch chứa 34,3g axit sunfuric (H2SO4) tạo thành muối magie sunfat (MgSO4) và khí hiđro A tính khối lượng chất còn thừa B tính khối lượng magie sunfat (MgSO4)thu được C tính thể tích ở điểu kiện tiêu chuẩn của khí hyđro tạo thành
\(a) Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2\\ n_{Mg} = \dfrac{12}{24} = 0,5 < n_{H_2SO_4}= \dfrac{34,3}{98}=0,35\Rightarrow Mg\ dư\\ b) n_{MgSO_4} = n_{H_2SO_4} = 0,35(mol)\\ m_{MgSO_4} = 0,35.120 = 42(gam)\\ c) n_{H_2} = n_{H_2SO_4} = 0,35(mol)\Rightarrow V_{H_2} = 0,35.22,4 = 7,84(lít)\)
hòa tan 7,2 gam Magie vào axit sunfuric thì thu được magie sunfat và hidro.
a. tính klg axit đã dùng
b. tính thể tích khí hidro thoát ra ở đktc
c. dẫn khí sinh ra đi qua 32 gam sắt III oxit. Tính klg chất dư sau khi phản ứng kết thúc
a, \(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2
0,3--->0,3--------------------->0,3
=> mH2SO4 = 0,3.98 = 29,4 (g)
b, VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
c, \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
LTL: \(0,2>\dfrac{0,3}{3}\) => Fe2O3 dư
Theo pthh: \(n_{Fe_2O_3\left(pư\right)}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=\dfrac{1}{3}.0,3=0,1\left(mol\right)\)
=> mFe2O3 (dư) = (0,2 - 0,1).160 = 16 (g)
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\\
pthh:Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
0,3 0,3 0,3
\(m_{H_2SO_4}=0,3.98=29,4g\\
V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\\
pthh:Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(LTL:\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,3}{3}\)
=> Fe dư
\(n_{Fe\left(p\text{ư}\right)}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\\
m_{Fe\left(d\right)}=\left(0,2-0,1\right).56=5,6g\)