Vào năm 2001 dân số của châu Phi là
A.818 triệu người.
B.221 triệu người.
C.850 triệu người.
D.31 triệu người.
Một đô thị được xem là siêu đô thị khi có số dân là bao nhiêu?
A. 8 triệu người.
B. 10 triệu người.
C. 12 triệu người.
D. 14 triệu người
Một đô thị được xem là siêu đô thị khi có số dân là bao nhiêu?
A. 8 triệu người.
B. 10 triệu người.
C. 12 triệu người.
D. 14 triệu người
Câu 1:Vào năm 2001 dân số của châu Phi là 818 triệu người chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?
A.13,4%.
B.13,7%.
C.11,6%.
D.60,8%.
Câu 2:Phần lớn các nước châu Phi phải xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu chưa chế biến và nhập máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng là do?
A.hình thức canh tác nương rẫy còn khá phổ biến.
B.chăn nuôi kém phát triển.
C. nền kinh tế phát triển theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.
D.công nghiệp kém phát triển.
Câu 3:Sông nào dài nhất châu Phi?
A.Sông Nin.
B.Sông Ni-giê.
C.Sông Công-gô.
D.Sông Dăm-be-đi.
Câu 4:Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là do?
AĐại dịch AIDS.
B.Kinh tế tự cấp tự túc.
C.Xung đột biên giới.
D.Bùng nổ dân số và hạn hán triền miên.
Câu 5:Khối đất liền rộng hàng triệu km2, có biển và đại dương bao quanh đó là
A.châu lục.
B.lục địa.
C.đảo.
D.quần đảo.
( giải giúp mik)
Câu 9 Dựa vào bảng dân số châu Phi và thế giới qua hai năm 1950 và năm 2002 dưới đây (triệu người): Năm Châu 1950 2002 Châu Phi 221 784 Thế giới 2522 6055,4 Hãy tính mức gia tăng tương đối dân số châu Phi và thế giới trong 52 năm {1950 (100%) đến 2002}
Tính mật độ dân số của Châu Phi. Biết số dân Châu Phi năm 2001 là 818 triệu người và diện tích là 30 triệu km²
Mật độ dân số Châu Phi năm 2002 là:
\(\frac{818}{30}\) sắp sĩ bằng 27,3.
Muốn tính mật độ dân số chỉ cần nhớ là lấy dân số chia cho diện tích rồi sau đó là tròn một chữ số sau dấu phẩy là được.Bạn cứ vận dụng vào bài làm thì sẽ được thôi.Nhưng nhớ đơn vị phải giống nhau nha!
. Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3,766 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình của Châu Á là
A. 85 người/km2 B. 95 người/km2 C. 105 người/ km 2 D. 115 người/km2
Các con số phản ánh đúng về hệ thống thuộc địa của Anh đến năm 1914 là
A.
28 triệu km, dân số 300 triệu người,bằng 1/4 diện tích và 1/4 dân số thế giới
B.
33 triệu km dân số 400 triệu người,bằng 1/4 diện tích và 1/4 dân số thế giới
C.
25 triệu km, dân số 300 triệu người,bằng 1/4 diện tích và 1/5 dân số thế giới
D.
20 triệu km, dân số 300 triệu người,bằng 1/5 diện tích và 1/5 dân số thế giới
B.
33 triệu km dân số 400 triệu người,bằng 1/4 diện tích và 1/4 dân số thế giới
Năm 2001, In-đô-nê-xi-a có diện tích là 1.919.000 km2 và dân số là 206,1 triệu người. Vậy mật độ dân số vào năm 2001 của In-đô-nê-xi-a là
A. 307,3 người/km2
B. 207,3 người/km2
C. 107,3 người/km2
D. 407,3 người/km2
giúp tớ vs
Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI
(Năm 2001)
Tên nước | Dân số ( triệu người) | Ti lệ sinh (‰) | Tỉ lệ tử (‰) |
Ai-cập | 69,8 | 28 | 7 |
Tan-da-ni-a | 36,2 | 41 | 13 |
CH Nam Phi | 43,6 | 25 | 14 |
Ni-giê-ni-a | 126,6 | 41 | 14 |
Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:
A.2,1‰ và 1,1‰
B. 21 người và 11 người
C.2,1% và 1,1%
D.21% và 11%
Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi?
A.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
B.Bùng nổ dân số, nạn đói, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
C.Bùng nổ dân số, hạn hán, xung đột tộc người, nạn đói
D.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, dịch bệnh, nạn đói, mù chữ
Câu 38: Cây công nghiệp quan trọng bậc nhất của châu Phi là cây nào?
A. Cà phê
B. Ca cao
C. Cọ dầu
D. Cao su
Câu 39: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo bảng dưới đây:
(đ/v:%)
| Thế giới | Châu Phi |
Dân số | 100 | 13,4 |
Sản lượng công nghiệp | 100 | 2 |
Hãy xác định loại biểu đồ cần vẽ trong bài này?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Câu 40: Đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở châu Phi là gì?
A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với sự phát triển kinh tế- xã hội.
C. Tốc độ đô thị hóa chậm tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.
D. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI
(Năm 2001)
Tên nước | Dân số ( triệu người) | Ti lệ sinh (‰) | Tỉ lệ tử (‰) |
Ai-cập | 69,8 | 28 | 7 |
Tan-da-ni-a | 36,2 | 41 | 13 |
CH Nam Phi | 43,6 | 25 | 14 |
Ni-giê-ni-a | 126,6 | 41 | 14 |
Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:
A.2,1‰ và 1,1‰
B. 21 người và 11 người
C.2,1% và 1,1%
D.21% và 11%
Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi?
A.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
B.Bùng nổ dân số, nạn đói, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
C.Bùng nổ dân số, hạn hán, xung đột tộc người, nạn đói
D.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, dịch bệnh, nạn đói, mù chữ
Câu 38: Cây công nghiệp quan trọng bậc nhất của châu Phi là cây nào?
A. Cà phê
B. Ca cao
C. Cọ dầu
D. Cao su
Câu 39: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo bảng dưới đây:
(đ/v:%)
| Thế giới | Châu Phi |
Dân số | 100 | 13,4 |
Sản lượng công nghiệp | 100 | 2 |
Hãy xác định loại biểu đồ cần vẽ trong bài này?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Câu 40: Đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở châu Phi là gì?
A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với sự phát triển kinh tế- xã hội.
C. Tốc độ đô thị hóa chậm tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.
D. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.