Trong các từ sau đây từ nào là từ ghép Hán Việt: chiến binh ,đồng đội, đồng bào ,nhân dân ,đồng hương ,công lý ,cổ kính, binh lính, xâm lược, đồng minh, chiến binh, thanh long ,Thiên Hà
trong các nhón từ ghép Hán Việt, nhóm từ nào là nhóm từ ghép chính phụ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau?
1. Phòng hỏa, ái quốc, thủ môn
2. Thiên thư, tân binh, thạch mã
3. Xâm phạm, ái quốc, hải cẩu
4. Sơn hà, xâm phạm, giang sơn
sắp xếp từ hán việt vào ô thích hợp trong các câu sau : viên mãn, xâm phạm, yếu điểm, hoàn thành, thi hành, hữu ý, nhân sĩ, phiền muộn, thủ công, hác mã, hậu phương, hậu tạ quân kì, u uất, chính đáng, hoa lệ, trọng yếu, tái chiến, binh lính, giang sơn, quốc gia, gia tộc, thiên thanh, đại diện Vào các bảng sau: Từ ghép Hán Việt đẳng lập | Từ ghép Hán Việt chính phụ
Phân loại từ ghép hán việt đẳng lập và từ ghép chính phụ.-quốc kì, thi ca, tân binh, giang sơn, sơn thủy, cường quốc, thiên thư, khán đài, chiến đấu, xâm phạm, phu nhân, thôn nữ, tối tân Giúp mình đi ạ mình cần trước 12h ạ!!!
Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính *
2 điểm
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Nghĩa của từ “tân binh” là gì? *
A. Binh khí mới
B. Người lính mới
C. Con người mới
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập? *
A. Quốc ca
B. Sơn hà
C. Hải đăng
D. Ái quốc
Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”? *
A. Nhà văn
B. Nhà thơ
C. Nhà báo
D. Nghệ sĩ
Từ nào không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”? *
A. Trẻ em
B. Trẻ con
C. Trẻ tuổi
D. Con trẻ
Dòng nào dưới đây chỉ chứa các từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau?
ái quốc, thủ môn, tân binh.
hữu ích, gia chủ, thiên thư.
hậu đãi, tân binh, đại thắng.
nhân ái, sơn hà, bảo mật.
hân loại các từ ghép Hán Việt sau thành 2 loại: Tù ghép Hán Việt chính phụ và Từ ghép Hán Việt đẳng lập:Vương phi,tồn vang,đại lộ,hương trực,quốc kì,phong nguyệt,ngư nghiệp,thiên địa,hải đăng,khuyển mã,huynh đệ,tân binh,thạch mã,nhi sĩ,phụ tử
Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.
Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.
1) Phân biệt nghĩa của các yếu tố đồng âm sau :
a) tự : tự do, mẫu tự, tự cao
b) tử : mẫu tử, cảm tử, nam tử
c) đồng : đồng bào, nhi đồng, đồng tiền
2) Tìm 5 thành ngữ hán việt. Giải thích 5 thành ngữ ấy
3) Xếp các từ ghép :
hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hoả
Vào : - Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau
- yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau
1. a.
tự do: không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì, có thể làm điều mình muốn
mẫu tự: con chữ được dùng làm mẫu
tự cao: cho mình là trên hết, hơn hẳn những người khác
b.
mẫu tử: mẹ con
cảm tử: dũng cảm hi sinh
nam tử: người nam nhi, đàn ông thời xưa, có tráng trí, lí tưởng cao đẹp
c.
đồng bào: cùng sinh ra từ một bọc, cùng bao bọc, che chở nhau
nhi đồng: trẻ nhỏ
đồng tiền: một dạng quy ước của xã hội dùng để định giá hàng hóa, giá trị của một sản phẩm
2. Năm thành ngữ Hán Việt:
- Bách văn bất như nhất kiến: Trăm nghe không bằng một thấy.
- Diệp lạc quy căn: Lá rụng về cội.
- Đại ngư cật tiểu ngư: Cá lớn nuốt cá bé.
- Đức năng thắng số: Có đạo đức có thể thắng được số phận.
- Hữu chí cánh thành: Có chí thì nên.
- Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng: Có duyên với nhau thì xa nghìn dặm rồi cũng gặp, vô duyên thì trước mặt vẫn không thành.
3.
- Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau: phát thanh, bảo mật, phòng hỏa
- Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: hữu ích, thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi
đề bài : hãy dịch nghĩa các từ hán việt sau và cho biết từ hán việt nào có yếu tố không đồng nghĩa vs các từ còn lại
a) nhân đạo , nhân ái , nhân chủng , nhân nghĩa
b)phong ba , phong phú , phong trần , phong vũ
c) đồng dao , đồng ấu , đồng thoại , đồng bào
d) thiên lí mã , thiên thư , thiên địa , thiên nga
e)hậu trường , hậu đãi , hậu phẫu , hậu bổi
f ) trung thành , trung hậu , trung nghĩa , trung tâm
g)thủ tục , thủ ấn , thủ môn , phật thủ
h) hán tự , sơn tự , mẫu tự , tự điển
i ) thanh niên , thanh y , thanh bạch , thanh lâu
j ) hoàng kim , hoàng thân , hoàng thất , hoàng tộc
Tầng lớp nào hưởng ứng của Tây sơn
A. Nông dân nghèo
B. Đồng Bào Ban-na, đồng bào vùng An-Khê
C. Binh Lính
D. thợ thủ công, thương nhân, Hào mục các địa phương