Những câu hỏi liên quan
Trần Thanh Bình
Xem chi tiết
Mr_Johseph_PRO
19 tháng 11 2021 lúc 7:20

C

Bình luận (0)
Dân Chơi Đất Bắc=))))
19 tháng 11 2021 lúc 7:20

C

Bình luận (0)
17- Nguyễn Thành Luân
Xem chi tiết
N    N
27 tháng 12 2021 lúc 22:16

B

Bình luận (0)
(.I_CAN_FLY.)
27 tháng 12 2021 lúc 22:16

B

Bình luận (0)
Lê Trần Anh Tuấn
27 tháng 12 2021 lúc 22:18

B

Bình luận (0)
Nguyễn Đức An
Xem chi tiết
Valt Aoi
19 tháng 3 2022 lúc 22:02

C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 10 2017 lúc 16:38

Đáp án: A

Giải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu

Dịch: GCSE không bắt buộc, nhưng chúng là bằng cấp phổ biến nhất được thực hiện bởi các sinh viên.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2017 lúc 18:02

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

rely on (v): dựa dẫm vào

decide on (v): chọn lựa, quyết định                             insist on (v): khăng khăng, nài nỉ

depend on (v): phụ thuộc vào                                       appear (v): xuất hiện

=> rely on = depend on

Tạm dịch: Các nhà giáo dục đang kêu ca rằng học sinh phụ thuộc quá nhiều vào mạng xã hội đến nỗi mà chúng mất đi khả năng suy nghĩ nghiêm túc.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 10:28

Đáp án A

compulsory (adj): bắt buộc = required: bị yêu cầu.
Các đáp án còn lại:
B. applied: được ứng dụng.
C. fulfilled (adj): thỏa mãn, mãn nguyện.
D. specialized (adj): chuyên dụng.
Dịch: Chương trình GCES là không bắt buộc nhưng nó là tiêu chuẩn chung được nhiều học sinh tham gia.

Bình luận (0)
Minh Bình
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
5 tháng 3 2022 lúc 20:40

D

C

Bình luận (0)
Le thi phuong
5 tháng 3 2022 lúc 20:58

D
C
Đó là ý kiến riêng của mình! Mình cũng không biết đúng không nữa! Chúc bạn học tốt nhé!

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2018 lúc 9:12

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2019 lúc 5:00

Đáp án là C.

Be entitled to: có quyền được

have the right to refuse: có quyền từ chối     

are refused the right to: bị từ chối quyền

are given the right to: được trao quyền

have the obligation to: có nghĩa vụ ( làm gì đó)

Câu này dịch như sau: Đó là một ngôi trường danh tiếng đến nỗi mà chỉ những học sinh xuất sắc mới được quyền nhận học bổng toàn phần mỗi năm.

=>Be entitled to = are given the right to  

Bình luận (0)