Câu 5: Các PP bảo quản thông thường là
A. Làm lạnh và đông lạnh, làm khô, ướp.
B. Làm lạnh, làm khô, ướp.
C. Làm lạnh và đông lạnh, muối, ướp.
D. Làm lạnh và đông lạnh, làm khô, muối chua
Phương pháp bảo quản thực phẩm là
A.Làm lạnh, đông lạnh; làm khô. B.Làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp muối.
C.Làm lạnh; làm khô, ướp muối. D.Đông lạnh; làm khô, ướp muối.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Câu 1. Em hãy điền tên các phương pháp bảo quản thực phẩm tương ứng với các hình ảnh sau:
……………. (1)…………
… …… (2)……………
… …......(3)………
A. 1- Làm khô /2 – Làm lạnh và đông lạnh /3 – Ướp
B. 1- Làm lạnh và đông lạnh /2 – Làm khô /3 – Ướp
C. 1- Làm lạnh /2 – Làm khô /3 – Ướp
D. 1- đông lạnh /2 – Làm khô /3 – Ướp
Câu 2. Hoàn thiện sơ đồ sau, bằng cách lựa chọn đáp án đúng để điền vào các dấu hỏi chấm
A. Theo giới tính – Theo lứa tuổi – Trang phục lễ hội – Trang phục trẻ em
B. Theo giới tính – Theo lứa tuổi – Theo thời tiết – Theo công dụng
C. Theo giới tính – Theo lứa tuổi – Trang phục thể thao – Trang phục thanh niên
D. Theo giới tính – Trang phục nam – Trang phục nữ - Đồng phục
Câu 3. Hành động nào sau đây gây lãng phí điện
A. Tắt đèn và các thiết bị điện khi ra khỏi nhà
B. Mở tủ lạnh quá lâu và quá thường xuyên
C. Chọn mua các thiết bị điện tiết kiệm năng lượng
D. Cùng xem chung một tivi khi có chương trình cả nhà yêu thích
Câu 4. Vật dụng quan trọng nhất của trang phục là
A. Quần áo B. Thắt lưng C. Giầy dép D. Khăn quàng
Câu 5. Chế biến thực phẩm là:
A. quá trình rán( chiên) thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.
B. quá trình làm khô thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.
C. quá trình làm lạnh thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.
D. quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.
Câu 6. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Trứng tráng. B. Rau muống luộc.
C. Dưa cải chua D. Canh cua mồng tơi.
Câu 7. Nhà xây cao tầng được sử dụng để phục vụ nhiều gia đình, được gọi là
A. nhà nổi B. nhà mặt phố. C. nhà sàn. D. nhà chung cư.
Câu 8. Để xây dựng được một thực đơn hoàn chỉnh, ta cần trải qua mấy bước?
A. 4 bước B. 6 bước C. 3 bước D. 5 bước
Câu 9. Có vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể là?
A. Nhóm thực phẩm giàu khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
Câu 10. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần:
A. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
B. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 7 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 5 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
D. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 6 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
Câu 11. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tiện ích.
C. An ninh an toàn D. Thân thiện với môi trường.
Câu 12. Mô tả nào sau đây tương ứng với nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?
A. Đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng
B. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát.
C. Điều khiển thiết bị báo cháy.
D. Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu.
Câu 13. Bước nào không có trong quy trình chế biến món nộm rau muống tôm thịt?
A. Nhặt, rửa rau muống. B. Luộc rau muống.
C. Tôm và thịt luộc chín. D. Làm nước sốt.
Câu 14. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp sử dụng nhiệt?
A. Salad hoa quả. B. Rau luộc.
C. Cà muối. D. Nộm rau muống tôm thịt.
Câu 15. Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau:
A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. B. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô.
Câu 16. Việc làm móng ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở?
A. Thiết kế B. Thi công thô. C. Hoàn thiện. D. Chuẩn bị.
Câu 17. Chức năng của trang phục là:
A. Làm tăng vẻ đẹp bên ngoài cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
C. Giúp con người chống lạnh.
D. Giúp con người chống nóng.
Câu 18. Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mỡ, bơ, dầu đậu nành B. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
C. Thịt, trứng, sữa. D. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
Câu 19. Vào mùa hè, thịt sau khi mua về chưa sử dụng ngay ta nên bảo quản:
A. Cất vào trong hộp kín B. Bảo quản trong tủ lạnh
C. Bảo quản ở nhiệt độ thường D. Bảo quản ở nhiệt độ cao
Câu 20. Chọn cụm từ đúng nhất đề hoàn thành phát biểu sau: Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển…………. hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình
A. An toàn B. An ninh C. Tự động D. Chiếu sáng
Câu 21. Theo khuyến nghị dinh dưỡng cho người Việt Nam thì lứa tuổi từ 10 – 12 tuổi, cần nhu cầu dinh dưỡng trong một ngày là bao nhiêu?
A. 2650 kcal B. 2205 kcal C. 2110 kcal D. 1824 kcal
Câu 22. Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
B. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
C. Kiến trúc và màu sắc.
D. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 23. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Ăn khoai tây mọc mầm
B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố
Câu 24. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
A. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm đã chế biến với nhau trong tủ lạnh
B. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chính trong cùng một thời điểm
C. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng
D. Thực phẩm sau khi nấu chín để trên bàn ăn không cần che đậy
Câu 25. Ngô, khoai, sắn là loại thực phẩm thuộc nhóm nào sau đây?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
C. Nhóm thực phẩm giàu khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
Câu 26. Vật liệu nào dưới đây dùng để lợp mái nhà
A. Gạch ống B. Đất sét C. Cát D. Ngói
Câu 27. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc. B. Trung du Bắc Bộ
C. Đổng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
Câu 28. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Xào và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Nướng và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh.
như: bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyể các chế phẩm sinh học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây?
A. CO2
B. N2
C. SO2
D. O2
Đáp án A
“nước đá ướt” là H2O; “nước đá khô” là CO2.
Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh... *
Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm
Tham khảo:
Đông lạnh chậm: là phương pháp mà chúng ta áp dụng hàng ngày ở tủ lạnh. Thời gian cần thiết để đạt được nhiệt độ thích hợp cho việc đông lạnh (-18oC) là từ 3 – 72 giờ.Đông lạnh nhanh: thường được dùng tại các cơ sở chế biến thực phẩm. Để đạt được nhiệt độ -18oC, thời gian chỉ cần từ 30 phút đến 3 giờ, phương pháp này sử dụng luồng hơi lạnh thổi qua thực phẩm. Phương pháp đông lạnh nhanh có lợi điểm là tạo ra các mẩu tinh thể nước đá nhỏ, nhờ đó thành các tế bào trong thực phẩm ít bị phá hủy hơn các tinh thể nước đá to.Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm
Hiện nay "nước đá khô" được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt..."Nước đá khô" được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây?
A. O 2
C. N 2
D. S O 2
Hiện nay "nước đá khô" được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt..."Nước đá khô" được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây?
A. O2
B. CO2
C. N2
D. SO2
Hiện nay "nước đá khô" được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt..."Nước đá khô" được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây?
A. O 2
B. C O 2
C. N 2
D. C O 2
Hiện nay "nước đá khô" được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt..."Nước đá khô" được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây?
A. O2
B. CO2
C. N2
D. SO2
Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyể các chế phẩm sinh học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây
A. CO2
B. N2
C. SO2
D. O2
Chọn đáp án A
“nước đá ướt” là H2O; “nước đá khô” là CO2.
Chọn đáp án A.