Một thùng rượu cao 0,8(m) chứa đầy rượu. Tính áp suất của rượu tác dụng lên đáy thùng và một điểm A cách đáy thùng 0,6(m). So sánh áp suất tại A và một điểm trong lòng khối rượu cách mặt thoáng 0,2 (m).(Biết trọng lượng riêng của rượu là 8.000N/m3 )
1 thùng cao 0,5m đựng đầy rượu tính áp suất của rượu tác dụng lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 10cm.Cho biết khối lượng riêng của rượu là 790kg/m3
bài 1: một bình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. biết trọng lượng riêng của rượu là 8000 N/m3. áp suất của rượu tác dụng lên :
a) đáy bình
b) một điểm M cách đáy bình 20 cm
c) một điểm N cách mặt thoáng 1m
bài 2: một khối sắt có thể tích 50 cm3. nhúng ngập khối sắt này vào trong nước. cho bik trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3và khối lượng riêng của sắt là 7000kg/m3.
a) tính trọng lượng khối sắt
b) tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên khối sắt .khối sắt nổi hay chìm ?
Bài 1.
a)Áp suất tại đáy bình: \(p=d\cdot h=8000\cdot1,8=14400N/m^2\)
b)Áp suất tại một điểm cách đáy bình \(h_1=20cm=0,2m\) là:
\(p_1=d\cdot h_1=8000\cdot0,2=1600N/m^2\)
c)Áp suất tại điểm cách mặt thoáng 1m. Khi đó áp suất tại điểm cách đáy bình một khoảng \(h_2=1,8-1=0,8m\) là:
\(p_2=d\cdot h_2=8000\cdot0,8=6400N/m^2\)
Bài 2.
\(V=50cm^3=5\cdot10^{-5}m^3\)
a)Khối lượng của sắt: \(m=D\cdot V=7000\cdot5\cdot10^{-5}=0,35kg\)
Trọng lượng sắt: \(P=10m=10\cdot0,35=3,5N\)
Lực đẩy Ác-si-mét: \(F_A=d\cdot V=10000\cdot5\cdot10^{-5}=0,5N\)
Nhận thấy \(P>F_A\Rightarrow\) Khối sắt chìm xuống đáy bình.
Bài 1 : Một thùng chứa đầy nước cao 1,2 m
a) Tính áp suất nước tại đáy thùng
b) Tính áp suất nước tại điểm A cách mặt thoáng 0 ,4 m
c) Tính áp suất nước tại điểm B cách đáy thùng 30cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 1000kg/m khối
Bài 2 ; Một thùng cao 80cm chứa đầy dầu
a) Tính áp suất của dầu tại đáy thùng
b) Tính áp suất của dầu tại một điểm cách đáy thùng 0,2 m
c) Tính áp suất dầu tại 1 điểm cách mặt thoáng 50cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m khối
Bài 1:
\(1000\left(\dfrac{kg}{m^3}\right)=10000\left(\dfrac{N}{m^3}\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot1,2=12000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot0,4=4000\left(Pa\right)\\p''=dh''=10000\cdot\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 1:
Đổi: \(30cm=0,3m;1000kg/m^3=10000N/m^3\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.1,2=12000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.0,4=4000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
Đổi: \(80cm=0,8m;50cm=0,5m\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.0,8=8000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.\left(0,8-0,2\right)=6000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.0,5=5000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
a, Trọng lượng riêng của nước: d = 10000 N/m3.
Áp suất tác dụng lên đáy thùng là:
p = d.h1 = 10000.1,2 = 12000 N/m2.
b, Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy thùng 0,4 m là:
p = d.h2 = 10000.(1,2 - 0,4) = 8000 N/m2
a. Một thùng cao 3m đựng đầy nước, tính áp suất tác dụng lên đáy thùng, điểm cách đáy thùng 0.5m và cách mặt thoáng 1m.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
b. Nếu áp suất tác dụng lên điểm A là 15000N/m2. Hãy cho biết điểm A cách mặt thoáng bao nhiêu?
a) Áp suất áp dụng lên đáy thùng:
pđáy thùng = \(d.h\)\(=\)\(10000.3=30000N\)/\(m^2\)
Áp suất của nước lên điểm A:
pa\(=d.h_A=10000.2,5=25000N\)/\(m^2\)
b) Nếu điểm A có áp suất là \(15000N\)/\(m^2\) thì điểm A cách mặt thoáng là:
\(h=p:d=15000:10000=1,5m\)
1. Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20cm là:
A. 1440Pa B. 1280Pa C. 12800Pa D. 1600Pa
2. Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Trọng lượng của người đó là:
A. 51N B. 510N C. 5100N D. 5,1.104N.
16. Khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì
A. vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B. vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
D. vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
3. Lực ma sát trượt xuất hiện khi
A. cái tủ đứng yên trên sàn nhà. C. bánh xe lăn trên đường.
B. hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng. D. cái ghế bị kéo lê trên mặt sàn.
4. Cách làm nào sau đây tăng được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
B. Giảm lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
5. Một vật có khối lượng 2,5kg được buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây bằng một lực là bao nhiêu để vật đứng yên?
A. F > 25N. B. F = 25N. C. F < 25N. D. F = 2,5N.
6. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến quán tính của vật?
A. Bút máy tắc ta vẩy cho ra mực.
B. Khi áo có bụi, ta giũ mạnh áo cho sạch bụi.
C. Khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc.
D. Khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.
7. Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào không đúng?
A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Công thức tính vận tốc là : v = s/t.
C. Đơn vị của vận tốc là km/h và m/s.
Một thùng nước cao 0,8m đựng đầy nước.biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/mét khối . tính áp suất nước tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 0,6 m
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot0,8=8000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot\left(0,8-0,6\right)=2000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
một bình hình trụ cao 1,2 m đựng đầy rượu biết khối lượng riêng của rượu là 800 km trên m3 áp suất của rượu tác dụng lên điểm A cách đáy bình 20 cm, tính Pa
\(d_{ruou}=10D_{ruou}=10\cdot800=8000\left(\dfrac{N}{m^3}\right)\)
\(20cm=0,2m\)
\(\Rightarrow p=dh=8000\cdot\left(1,2-0,2\right)=8000\left(Pa\right)\)
Một thùng cao 120cm đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng, lên một điểm cách đáy thùng 30cm và một điểm cách mặt thoáng 70cm (biết trong lượng riêng của nước là 10.000N/m^3)
Áp suất của nước lên đáy thùng là : p=d.h=10000.1,2=12000 N/m^2
Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 30cm là:p=d.h=10000.(1,2-0,3)=9000N/m^2
Áp suất của nước lên một điểm cách mặt thoáng 70cm là: p=d.h=10000.0,7=7000N/m^2
Đ/S:...................
Bài tập 8 : Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,6m.
Bài tập 9 : Một thùng cao 2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách mặt thoáng 15 dm.
BT8:
Áp suất của nước ở đáy thùng là: P1 = d.h1 = 10000.1,5 = 15000 N/m2
Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng là 0,6 m là: P2 = d.h2 = 10000.(1,5 – 0,6) = 9000 N/m2.
BT9: 15dm = 1.5m.
Áp suất của nước ở đáy thùng là: P1 = d.h1 = 10000.2 = 20000 N/m2
Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng là 1,5 m là: P2 = d.h2 = 10000.(2 – 1,5) = 5000 N/m2.
8 . Áp suất nước tác dụng lên đáy thùng :
\(p=dh=10000.1,5=15000\left(Pa\right)\)
Áp suất nước tác dụng lên điểm cách đáy 0,6 m là :
\(p'=dh'=10000.\left(1,5-0,6\right)=9000\left(Pa\right)\)
9 . Áp suất nước tác dụng lên đáy thùng :
\(p=dh=10000.2=20000\left(Pa\right)\)
Áp suất nước tác dụng lên điểm cách đáy 15 dm là :
\(p'=dh'=10000.\left(2-1,5\right)=5000\left(Pa\right)\)