Kết quả của phép chia (4x2 – 9) : (2x - 3) là
A. 2x + 3 B. 2x - 3
C. 4x - 3 D. 4x - 9
Đa thức 4 x 2 - 12 x + 9 phân tích thành nhân tử là:
A. ( 2 x - 3 ) 2
B. 2x+3
C. 4x-9
D. ( 2 x + 3 ) 2
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
Câu 1 Giá trị của biểu thức x^3-3x^2+3x-1 tại x=11 là
A.1001 B.1002 C.1000 D.999
Câu 2 Phân tích đa thức x^3-4x ta được?
Câu 3 Kết quả phép tính chia đa thức A=2x^2+3x-2 cho đa thức B=2x-1
Câu 4 Phân thức 3x-6/x^2-4 được rút gọn thành ?
Câu 1: C
Câu 2: =x(x-2)*(x+2)
1) tìm giá trị nhỏ nhất của
D= 4x-x2+3
E=2x-2x2-5
F=-x2-4x+20
2) chứng minh biểu thức không phụ vào biến
A= (2x+3)(4x2-6x+9)-2(4x3-1)
B=(x+3)3-(x+9)(x2+27)
1. Đề bài sai, các biểu thức này chỉ có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất
2.
\(A=\left(2x\right)^3-3^3-\left(8x^3+2\right)\)
\(=8x^3-27-8x^3-2\)
\(=-29\)
\(B=x^3+9x^2+27x+27-\left(x^3+9x^2+27x+243\right)\)
\(=27-243=-216\)
sửa đề lại thành tìm Max nhé1, vì mấy ý này ko có min
\(1,=>D=-\left(x^2-4x-3\right)=-\left(x^2-2.2x+4-7\right)\)
\(=-[\left(x-2\right)^2-7]=-\left(x-2\right)^2+7\le7\)
dấu"=" xảy ra<=>x=2
2, \(E=-2\left(x^2-x+\dfrac{5}{2}\right)=-2[x^2-2.\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}+\dfrac{9}{4}]\)
\(=-2[\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{9}{4}]\le-\dfrac{9}{2}\) dấu"=" xảy ra<=>x=1/2
3, \(F=-\left(x^2+4x-20\right)=-\left(x^2+2.2x+4-24\right)\)
\(=-[\left(x+2\right)^2-24]\le24\) dấu"=" xảy ra<=>x=-2
Bài 1:
a) Ta có: \(D=-x^2+4x+3\)
\(=-\left(x^2-4x-3\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4-7\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2+7\le7\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
c) Ta có: \(F=-x^2-4x+20\)
\(=-\left(x^2+4x-20\right)\)
\(=-\left(x^2+4x+4-24\right)\)
\(=-\left(x+2\right)^2+24\le24\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-2
Tìm x:
a, x(2x – 3) – 2(3 – 2x) = 0
b, (x – 3)(x2 + 3x + 9) – x(x + 2)(x – 2) = 1
c, 4x2 + 4x – 6 = 2
d, 2x2 + 7x + 3 = 0
\(a,\Leftrightarrow\left(2x-3\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=-2\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow x^3-27-x^3+4x=1\\ \Leftrightarrow4x=28\Leftrightarrow x=7\\ c,\Leftrightarrow4x^2-4x-8=0\\ \Leftrightarrow x^2-x-2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\\ d,\Leftrightarrow2x^2+6x+x+3=0\\ \Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(2x+1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Kết quả của phép chia (x^2-y^2):(x+y)
Kết quả của phép chia (8xy^2+4x^2y_2x^3):2x là
Thực hiện phép tính:
a)(6x2y-\(\dfrac{1}{2}\)xy+12y).(-\(\dfrac{1}{3}\)xy)
b)(2x+3-y).(2x-y)
c)3.(4x+1).(4x-1)-12.(4x2+1)
a) \(\left(6x^2y-\dfrac{1}{2}xy+12y\right)\left(-\dfrac{1}{3}xy\right)=-2x^3y^2+\dfrac{1}{6}x^2y^2-4xy^2\)
b) \(\left(2x+3-y\right)\left(2x-y\right)=4x^2+6x-2xy-2xy-3y+y^2=4x^2+y^2+6x-3y-4xy\)
c) \(3\left(4x+1\right)\left(4x-1\right)-12\left(4x^2+1\right)=3\left(16x^2-1\right)-48x^2-12=48x^2-3-48x^2-12=-15\)
b. (2x + 3 - y)(2x - y)
= 4x2 - 2xy + 6x - 3y - 2xy + y2
= 4x2 - 4xy + 6x - 3y + y2
= \(\left[\left(2x\right)^2-4xy+y^2\right]\) + (6x - 3y)
= (2x - y)2 + 3(2x - y)
= (2x - y + 3)(2x - y)
Câu 11: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6
Câu 12: Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 - 6xy D. 3x (2x + y)