từ đồng nghĩa với nhăn nheo là gì, cần gấp
tư nào dưới đây đồng nghĩa với từ nhăn nhún
a. Nhăn mặt
b. Nhăn nheo
c. Nhăn nhó
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ :
Từ từ ; Nhăn nheo ; Nhẹ nhàng.
đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng
trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho các từ sau
Từ từ
Nhăn nheo
Nhẹ nhàng
Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm
Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng
Từ trái nghĩa với từ nhăn nheo?
Trái nghĩa với từ nhăn nheo
Dòng nào dưới đây gồm các từ láy
A. thì thầm, nhăn nheo, ngượng ngập, háo hức
B. thì thầm, nhăn nheo, ngượng ngập, người ngoài
C. trở thành , nhăn nheo, ngượng ngập, háo hức
Từ đồng nghĩa với từ già là gì giúp mình với mình đang cần gấp
Từ đồng nghĩa với từ già là lão
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giồng nhau hoặc gần giồng nhau
đồng nghĩa với từ cặm cụi là gì
mik đang cần gấp
chăm làm ; chăm chỉ
HT
tên em ko thiếu chẳng thừa mình đầy lông lá nhăn nheo làm trò là cọn quả gì?