Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A.
Làm thực phẩm.
B.
Dùng làm đồ trang trí.
C.
Có giá trị về xuất khẩu.
D.
Làm sạch môi trường nước.
Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Làm đồ trang sức.
B. Có giá trị về mặt địa chất.
C. Làm sạch môi trường nước.
D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 33: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
Làm đồ trang sức.
Có giá trị về mặt địa chất.
Làm sạch môi trường nước.
Làm thực phẩm cho con người
Câu 33: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
Làm đồ trang sức.
Có giá trị về mặt địa chất.
Làm sạch môi trường nước.
Làm thực phẩm cho con người
Câu 6. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi.
B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo.
D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
Câu 7. Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về xuất khẩu.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm.
D. Dùng làm đồ trang trí.
Câu 8. Mai của mực thực chất là:
A. Khoang áo phát triển thành.
B. Tấm miệng phát triển thành.
C. Vỏ đá vôi tiêu giảm.
D. tấm mang tiêu giảm.
Câu 9. Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.
B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.
D. Giúp trứng nhanh nở.
Câu 10. Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.
B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.
D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
Câu 6. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi.
B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo.
D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
Câu 7. Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về xuất khẩu.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm.
D. Dùng làm đồ trang trí.
Câu 8. Mai của mực thực chất là:
A. Khoang áo phát triển thành.
B. Tấm miệng phát triển thành.
C. Vỏ đá vôi tiêu giảm.
D. tấm mang tiêu giảm.
Câu 9. Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.
B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.
D. Giúp trứng nhanh nở.
Câu 10. Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.
B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.
D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về xuất khẩu.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm.
D. Dùng làm đồ trang trí.
Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về xuất khẩu.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm.
D. Dùng làm đồ trang trí
Đáp án D
Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn dùng làm đồ trang trí, chúng rất cứng và bền.
Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
Ý nghĩa thực tiễn
| Tên đại diện ngành thân mềm |
1. Làm thực phẩm cho người
|
|
2. Làm thức ăn cho động vật khác
|
|
3. Làm đồ trang sức
|
|
4. Làm đồ trang trí
|
|
5. Làm sạch môi trường nước
|
|
6. Có hại cho cây trồng
|
|
7. Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
|
|
8. Có giá trị xuất khẩu
|
|
9. Có giá trị về mặt địa chất
|
|
tk
Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
1: trai sông,mực, bạch tuộc, sò,...
2.mực, bạch tuộc,ố sên,.....
3.Trai ngọc.
4.sò, vỏ trai,...
5.trai ngọc.
6.ốc sên,...
7.ốc sên.
8.mực, bạch tuộc,...
9.ốc, sò,....
Câu 1: Lợi ích của ngành Thân mềm là:
A. Có giá trị xuất khẩu C. Làm đồ trang trí, trang sức
B. Làm sạch môi trường nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Sứa, thủy tức, san hô tự vệ nhờ:
A. Tế bào gai trên tua miệng C. Chạy trốn
B. Tung hỏa mù D. Màu sắc sặc sỡ
Câu 3: Trai sông dinh dưỡng nhờ dòng nước mang theo thức ăn khi di chuyển là cách dinh dưỡng:
A. Chủ động C. Vừa thụ động vừa chủ động
B. Thụ động D. Cả 3 đều sai
Câu 4: Cả trùng roi, thủy tức, giun đất đều hô hấp qua bộ phận:
A. Thành cơ thể C. Phổi
B. Da D. Râu
Câu5: Vì sao trùng roi được gọi là sinh vật trung gian giữa thực vật và động vật?
A. Đồng hóa chất hữu cơ hòa tan C. Cả A và B đều sai
B. Có khả năng quang hợp như thực vật D. Cả A và B đều đúng
Câu 6: Những loài động vật nào sau đây sống kí sinh thường gây hại cho vật chủ:
A. Trùng roi, sứa, sán dây
B. Giun đất, giun đũa, giun kim
C. Sán dây, giun kim, trùng kiết lị
D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét, sán lông
Câu 7: Trong quá trình sống tôm, châu chấu lột xác nhiều lần vì?
A. Tăng kích thước cơ thể C. Giúp vỏ cứng hơn
B. Bảo vệ tốt hơn D. Lẩn trốn kẻ thù
Câu 8: Lớp/ Ngành động vật nào đa dạng và phong phú nhất về số lượng loài?
A. Ngành Ruột khang C. Lớp giáp xác
B. Ngành thân mềm D. Lớp sâu bọ
Câu 9: Trai sông, sò, hến thường có lối sống?
A. Tự do C. Sống cộng sinh
B. Vùi lấp, bò chậm chạp D. Ẩn mình trong vỏ đá vôi
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Tim hình ống.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Là động vật không xương sống.
Câu 11:Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
A. Có vỏ kitin.
B. Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C. Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động, lớn lên nhờ lột xác.
D. Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.
Câu 12: Thân mềm có lối sống và tập tính phong phú do?
A. Sống trong nhiều môi trường khác nhau
B. Hệ thần kinh và giác quan phát triển
C. Để lẩn trốn kẻ thù hoặc bắt mồi
D. Chúng thường có lợi
Câu 13: Đặc điểm phân biệt châu chấu với các chân khớp khác:
A. Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng
B. Phần ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 14: Sâu bọ có số lượng loài đa dạng nhất vì:
A. Có khả năng thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau
B. Phàm ăn nên sinh sản nhiều
C. Giác quan phát triển
D. Đáp án khác
Câu 15: Để tránh bị nhiễm giun sán, chúng ta cần?
A. Ăn uống tùy thích
B. Chỉ ăn thực phẩm sạch, uống nước sạch
C. Ăn rau sống hoặc thịt sống
D. Dùng tay bốc thức ăn
Câu 16: Cách phòng tránh giun móc câu:
A. Tắm nước sạch
B. Đi dép/giày trong khu vực có ấu trùng giun
C. Uống thuốc tẩy giun thường xuyên
D. Phun thuốc diệt giun sán
Câu 17: Tôm phát hiện được thức ăn dù đang ở khoảng cách xa là nhờ:
A. Thị giác phát triển C. Thính giác phát triển
B. Bơi nhanh D. Khứu giác phát triển
Câu 18: Cái ghẻ thường gây ngứa ngáy khó chịu cho vật chủ do:
A. Đào hang và đẻ trứng dưới da C. Bề mặt da của chúng có chất gây ngứa
B. Di chuyển nhiều gây ngứa D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 19: Sâu bọ hô hấp nhờ bộ phận?
A. Thành cơ thể C. Phổi
B. Hệ thống ống khí D. Dưới chân có bộ phận hô hấp
Câu 20: Vì sao nói châu chấu phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Con non sinh ra khác hẳn con trưởng thành
B. Con non sinh ra giống con trưởng thành chỉ khác về kích thước
C. Phải trải qua lột xác
D. Cả A và C đúng
Câu 21: Ốc bươu vàng thường gây hại do:
A. Được dùng làm thực phẩm C. Sống dưới nước
B. Phá hại cây trồng D. Đẻ nhiều trứng
Câu 22: Cách để tiêu diệt sâu bọ gây hại là:
A. Dùng thiên địchC. Bắt thủ công
B. Phun thuốc diệt sâu bọD. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Màu của vỏ tôm giống với màu của môi trường nước do:
A. Trên vỏ có các sắc tố làm màu vỏ giống màu nước
B. Hệ thần kinh phát triển
C. Do có hệ cơ bám vào
D. Vỏ có kitin và canxi
Câu 24: Đặc điểm chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào
Câu 25: Rận nước có đặc điểm nào nổi bật:
A. Là thức ăn của nhiều loài khác
B. Mùa hạ đẻ toàn con cái
C. Sống tự do trong nước
D. Sống ở nước ngọt
Câu 26: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi.
B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ.
C. Nhện, châu chấu, ruồi.
D. Bọ ngựa, ve bò, ong.
Câu 27: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?
A. Gốc đôi râu thứ 2. C. Dạ dày.
B. Gốc đôi râu thứ 1. D. Lá mang.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây có ở châu chấu mà không có ở tôm?
A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
B. Có hệ thống ống khí.
C. Vỏ cơ thể bằng kitin.
D. Cơ thể phân đốt.
Câu 29: Thức ăn của châu chấu là
A. côn trùng nhỏ.
B. xác động thực vật.
C. chồi và lá cây.
D. mùn hữu cơ.
Câu 30: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.
B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
Câu 31: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?
A. Bọ ngựa. B. Bọ rầy. C. Bọ chét. D. Rận
Câu 32: Những động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người?
A. Trùng kiết lị
B. Trùng sốt rét
C. Trùng biến hình
D. Cả a và b
Câu 33: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 34: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì?
A. Phân đôi.
B. Mọc chồi.
C. Tạo thành bào tử.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 35:Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Làm đồ trang sức.
B. Có giá trị về mặt địa chất.
C. Làm sạch môi trường nước.
D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 1: Lợi ích của ngành Thân mềm là:
A. Có giá trị xuất khẩu C. Làm đồ trang trí, trang sức
B. Làm sạch môi trường nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Sứa, thủy tức, san hô tự vệ nhờ:
A. Tế bào gai trên tua miệng C. Chạy trốn
B. Tung hỏa mù D. Màu sắc sặc sỡ
Câu 3: Trai sông dinh dưỡng nhờ dòng nước mang theo thức ăn khi di chuyển là cách dinh dưỡng:
A. Chủ động C. Vừa thụ động vừa chủ động
B. Thụ động D. Cả 3 đều sai
Câu 4: Cả trùng roi, thủy tức, giun đất đều hô hấp qua bộ phận:
A. Thành cơ thể C. Phổi
B. Da D. Râu
Câu5: Vì sao trùng roi được gọi là sinh vật trung gian giữa thực vật và động vật?
A. Đồng hóa chất hữu cơ hòa tan C. Cả A và B đều sai
B. Có khả năng quang hợp như thực vật D. Cả A và B đều đúng
Câu 6: Những loài động vật nào sau đây sống kí sinh thường gây hại cho vật chủ:
A. Trùng roi, sứa, sán dây
B. Giun đất, giun đũa, giun kim
C. Sán dây, giun kim, trùng kiết lị
D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét, sán lông
mik lm hết cái câu hồi nãy luôn nha bn
Câu 1: Lợi ích của ngành Thân mềm là:
A. Có giá trị xuất khẩu C. Làm đồ trang trí, trang sức
B. Làm sạch môi trường nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Sứa, thủy tức, san hô tự vệ nhờ:
A. Tế bào gai trên tua miệng C. Chạy trốn
B. Tung hỏa mù D. Màu sắc sặc sỡ
Câu 3: Trai sông dinh dưỡng nhờ dòng nước mang theo thức ăn khi di chuyển là cách dinh dưỡng:
A. Chủ động C. Vừa thụ động vừa chủ động
B. Thụ động D. Cả 3 đều sai
Câu 4: Cả trùng roi, thủy tức, giun đất đều hô hấp qua bộ phận:
A. Thành cơ thể C. Phổi
B. Da D. Râu
Câu5: Vì sao trùng roi được gọi là sinh vật trung gian giữa thực vật và động vật?
A. Đồng hóa chất hữu cơ hòa tan C. Cả A và B đều sai
B. Có khả năng quang hợp như thực vật D. Cả A và B đều đúng
Câu 6: Những loài động vật nào sau đây sống kí sinh thường gây hại cho vật chủ:
A. Trùng roi, sứa, sán dây
B. Giun đất, giun đũa, giun kim
C. Sán dây, giun kim, trùng kiết lị
D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét, sán lông
Câu 7: Trong quá trình sống tôm, châu chấu lột xác nhiều lần vì?
A. Tăng kích thước cơ thể C. Giúp vỏ cứng hơn
B. Bảo vệ tốt hơn D. Lẩn trốn kẻ thù
Câu 8: Lớp/ Ngành động vật nào đa dạng và phong phú nhất về số lượng loài?
A. Ngành Ruột khang C. Lớp giáp xác
B. Ngành thân mềm D. Lớp sâu bọ
Câu 9: Trai sông, sò, hến thường có lối sống?
A. Tự do C. Sống cộng sinh
B. Vùi lấp, bò chậm chạp D. Ẩn mình trong vỏ đá vôi
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Tim hình ống.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Là động vật không xương sống.
Câu 11:Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
A. Có vỏ kitin.
B. Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C. Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động, lớn lên nhờ lột xác.
D. Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.
Câu 12: Thân mềm có lối sống và tập tính phong phú do?
A. Sống trong nhiều môi trường khác nhau
B. Hệ thần kinh và giác quan phát triển
C. Để lẩn trốn kẻ thù hoặc bắt mồi
D. Chúng thường có lợi
Câu 13: Đặc điểm phân biệt châu chấu với các chân khớp khác:
A. Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng
B. Phần ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 14: Sâu bọ có số lượng loài đa dạng nhất vì:
A. Có khả năng thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau
B. Phàm ăn nên sinh sản nhiều
C. Giác quan phát triển
D. Đáp án khác
Câu 15: Để tránh bị nhiễm giun sán, chúng ta cần?
A. Ăn uống tùy thích
B. Chỉ ăn thực phẩm sạch, uống nước sạch
C. Ăn rau sống hoặc thịt sống
D. Dùng tay bốc thức ăn
Câu 16: Cách phòng tránh giun móc câu:
A. Tắm nước sạch
B. Đi dép/giày trong khu vực có ấu trùng giun
C. Uống thuốc tẩy giun thường xuyên
D. Phun thuốc diệt giun sán
Câu 17: Tôm phát hiện được thức ăn dù đang ở khoảng cách xa là nhờ:
A. Thị giác phát triển C. Thính giác phát triển
B. Bơi nhanh D. Khứu giác phát triển
Câu 18: Cái ghẻ thường gây ngứa ngáy khó chịu cho vật chủ do:
A. Đào hang và đẻ trứng dưới da C. Bề mặt da của chúng có chất gây ngứa
B. Di chuyển nhiều gây ngứa D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 19: Sâu bọ hô hấp nhờ bộ phận?
A. Thành cơ thể C. Phổi
B. Hệ thống ống khí D. Dưới chân có bộ phận hô hấp
Câu 20: Vì sao nói châu chấu phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Con non sinh ra khác hẳn con trưởng thành
B. Con non sinh ra giống con trưởng thành chỉ khác về kích thước
C. Phải trải qua lột xác
D. Cả A và C đúng
Câu 21: Ốc bươu vàng thường gây hại do:
A. Được dùng làm thực phẩm C. Sống dưới nước
B. Phá hại cây trồng D. Đẻ nhiều trứng
Câu 22: Cách để tiêu diệt sâu bọ gây hại là:
A. Dùng thiên địchC. Bắt thủ công
B. Phun thuốc diệt sâu bọD. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Màu của vỏ tôm giống với màu của môi trường nước do:
A. Trên vỏ có các sắc tố làm màu vỏ giống màu nước
B. Hệ thần kinh phát triển
C. Do có hệ cơ bám vào
D. Vỏ có kitin và canxi
Câu 24: Đặc điểm chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào
Câu 25: Rận nước có đặc điểm nào nổi bật:
A. Là thức ăn của nhiều loài khác
B. Mùa hạ đẻ toàn con cái
C. Sống tự do trong nước
D. Sống ở nước ngọt
Câu 26: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi.
B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ.
C. Nhện, châu chấu, ruồi.
D. Bọ ngựa, ve bò, ong.
Câu 27: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?
A. Gốc đôi râu thứ 2. C. Dạ dày.
B. Gốc đôi râu thứ 1. D. Lá mang.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây có ở châu chấu mà không có ở tôm?
A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
B. Có hệ thống ống khí.
C. Vỏ cơ thể bằng kitin.
D. Cơ thể phân đốt.
Câu 29: Thức ăn của châu chấu là
A. côn trùng nhỏ.
B. xác động thực vật.
C. chồi và lá cây.
D. mùn hữu cơ.
Câu 30: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.
B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
Câu 31: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?
A. Bọ ngựa. B. Bọ rầy. C. Bọ chét. D. Rận
Câu 32: Những động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người?
A. Trùng kiết lị
B. Trùng sốt rét
C. Trùng biến hình
D. Cả a và b
Câu 33: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 34: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì?
A. Phân đôi.
B. Mọc chồi.
C. Tạo thành bào tử.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 35:Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Làm đồ trang sức.
B. Có giá trị về mặt địa chất.
C. Làm sạch môi trường nước.
D. Làm thực phẩm cho con người.
STT | Ys nghĩa thực tiễn | Ten đại diện thân mềm |
1 | Làm thực phẩm cho người | |
2 | Làm thức ăn cho ĐV khác | |
3 | Lam đồ trang sức | |
4 | Làm vật trang trí | |
5 | Làm sạch môi trường nước | |
6 | Có hại cho cây trồng | |
7 | Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán | |
8 | Có giá trị xuất khẩu | |
9 | Có giá trị về mặt địa chất |
1. Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)