đồ thị hàm sốy=ax đi qua điểm A(2;3) xác định hệ số bằng a
Biết đồ thị hàm số
y =ax+B
song song với đồ thị hàm số
y=x
và đi qua điểm
A(1;3)
. Tìm b?
Cho hàm số
y =(2a -3 )x hãy xác định a biết rằng:
a) Đồ thị của nó đi qua điểm
A (2;3)
b) Đồ thị của nó đia qua điểm B ( 5/4; -1/2 )
Vẽ hình giúp mình nha
a: Thay x=2 và y=3 vào (d), ta được:
4a-6=3
hay a=9/4
Cho hàm số
y=m(2x+3)+m-1 Tìm m để
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm
E(−3;2)
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là −5 .
c) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là
3 .
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm E(-3;2)
\(\Rightarrow2=m\left(2.-3+3\right)+m-1\)
\(\Leftrightarrow m=-\dfrac{3}{2}\)
Vậy...
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là -5
\(\Rightarrow x=0;y=-5\) thay vào hàm số ta được:
\(-5=m\left(2.0+3\right)+m-1\)\(\Leftrightarrow m=-1\)
Vậy...
c) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3
\(\Rightarrow x=3;y=0\) thay vào hàm số ta được:
\(0=m\left(2.3+3\right)+m-1\)
\(\Leftrightarrow m=\dfrac{1}{10}\)
Vậy...
Cho hàm sốy=\(^{x^2}\).a+2(a-2)x-3a+1
Chứng minh rằng với mọi a đồ thị của hàm số luôn đi qua 2 điểm cố định
\(y=ax^2+2\left(a-2\right)x-3a+1\)
\(=ax^2+2ax-4x-3a+1\)
\(=a\left(x^2+2x-3\right)-4x+1\)
Để mọi giá trị của a đồ thị luôn đi qua 2 điểm thì hàm số trên không phụ thuộc vào nên
\(x^2+2x-3=0\)
\(\leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\rightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-3\end{cases}\rightarrow\orbr{\begin{cases}y=-3\\y=13\end{cases}}}\)
Vậy đồ thị của hàm số trên luôn đi qua 2 điểm có tọa độ \(A\left(1;-3\right),B\left(-3;13\right)\)
BÀI 11 : Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A( 2; -4)
a. Xác định hệ a.
b. Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ bằng -3.
c. Tìm điểm trên đồ thị có tung độ bằng -2.
Bài 12: Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm B( 3; 1)
a. Xác định hệ số a.
b. Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ bằng -6.
c. Xác định tung độ của điểm có hoành độ bằng: 1; -3; 9.
d. Xác định hoành độ của điểm có tung độ: 2; 1; -3.
Bài 13: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
a. A( -1; 3 ) b. B( 0; -3 ) c. C( 2; -1 ) d. D( 1; -1)
Bài 14: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
a. A( 1; -3 ) b. B( 2; 2 ) c. C( 3; 1 ) d. D( -1; -2 )
Bài 15: Xét hàm số y = ax.
a. Xác định a biết đồ thị hàm số qua diểm M( 2; 1 )
b. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
c. Điểm N( 6; 3 ) có thuộc đồ thị không ?
Bài 16: Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5. Bằng đồ thị, hãy tìm:
a. Các giá trị f(1); f(-1); f(-2); f(2); f(0)
b. Các giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = 4,5.
c. Các giá trị của x khi y dương, khi y âm.
cho đồ thi hàm sốy=mx(với m là hằng số )đi qua điểmA(2;4)
a) xác đinh m
b)vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá tri m tìm được ở câu a.Tìm trên đồ thị hàm số trên điểm có tung độ bằng 2
Xác định hàm số y=ax+b biết:
a/ Đồ thị hàm số đi qua 2 điểm A(1;5) B(2;-3)
b/Đồ thị hàm số // (d'): y= -2x-1 đi qua điểm C(1/2;4)
Cho hàm số
y=ax+b (1)
a) Xác định a, để (1) là hàm số đồng biến, nghịch biến
b) Vẽ đồ thị (1) tại a = 1/2 , b=2
c) Tìm tọa độ cắt đồ thị câu b
Vẽ đồ thị y= -1/2x + 2
Hàm số y=f(x) nghịch biến
Cho hàm số y = ax². Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(–2; 8). Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được.
Gọi hàm số \(y=ax^2\) là \(\left(d\right)\).
Ta có: \(\left(d\right)\in M\left(-2;8\right)\Rightarrow8=\left(-2\right)^2\cdot a\)
\(\Rightarrow a=2\)