Tìm min , max của x2 +y2 biết x2.(x2 + 2y2 - 3) + (y2 - 2)2 = 1
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận,x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x, y1và y2 là hai giá rị tương ứng của y. Tính x1, biết y1 = -3 y2 = -2 ,x2=5 Tính x2, y2 biết x2+ y2=10, x1=2, y1 = 3
2x2(x2+y2)+2y2(x2+y2)+5 (y2+x2) với x2+y2=1
\(2x^2\left(x^2+y^2\right)+2y^2\left(x^2+y^2\right)+5\left(y^2+x^2\right)\)
\(=\left(x^2+y^2\right)\left(2x^2+2y^2\right)+5\left(x^2+y^2\right)\)
\(=2\left(x^2+y^2\right)\left(x^2+y^2\right)+5\left(x^2+y^2\right)\)
\(=2\left(x^2+y^2\right)^2+5\left(x^2+y^2\right)\)
Thay \(x^2+y^2=1\) vào ta có:
\(2\cdot1^2+5\cdot1=2+5=7\)
2x2(x2+y2)+2y2(x2+y2)+5 (y2+x2) với x2+y2=1
\(A=\left(2x^2+2y^2+5\right)\left(x^2+y^2\right)\)
=2x^2+2y^2+5
=2(x^2+y^2)+5
=2+5
=7
Cho x2+y2+xy=3.Tìm Min và Max M=x2+y2-xy
giúp với mấy b.n!\
\(\dfrac{M}{3}=\dfrac{x^2+y^2-xy}{x^2+y^2+xy}=\dfrac{3\left(x^2+y^2+xy\right)-2\left(x^2+y^2+2xy\right)}{x^2+y^2+xy}=3-\dfrac{2\left(x+y\right)^2}{x^2+y^2+xy}\le3\)
\(\Rightarrow M\le9\)
\(M_{max}=9\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0\\x^2+y^2+xy=3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left(x;y\right)=\left(-\sqrt{3};\sqrt{3}\right);\left(\sqrt{3};-\sqrt{3}\right)\)
\(\dfrac{M}{3}=\dfrac{x^2+y^2-xy}{x^2+y^2+xy}=\dfrac{\dfrac{1}{3}\left(x^2+y^2+xy\right)+\dfrac{2}{3}\left(x^2+y^2-2xy\right)}{x^2+y^2+xy}=\dfrac{1}{3}+\dfrac{2\left(x-y\right)^2}{3\left(x^2+y^2+xy\right)}\ge\dfrac{1}{3}\)
\(\Rightarrow M\ge1\)
\(M_{min}=1\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=0\\x^2+y^2+xy=3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x=y=\pm1\)
cho x;yϵR thỏa mãn x2+y2-xy=4 tìm max và min của C=x2+y2
\(\dfrac{x^2+y^2}{2}\ge xy\Rightarrow-xy\ge-\dfrac{x^2+y^2}{2}\)
\(\Rightarrow4=x^2+y^2-xy\ge x^2+y^2-\dfrac{x^2+y^2}{2}=\dfrac{x^2+y^2}{2}\)
\(\Rightarrow x^2+y^2\le8\)
\(C_{max}=8\) khi \(x=y=\pm2\)
\(x^2+y^2\ge-2xy\Rightarrow-xy\le\dfrac{x^2+y^2}{2}\)
\(4=x^2+y^2-xy\le x^2+y^2+\dfrac{x^2+y^2}{2}=\dfrac{3}{2}\left(x^2+y^2\right)\)
\(\Rightarrow x^2+y^2\ge\dfrac{8}{3}\)
\(C_{min}=\dfrac{8}{3}\) khi \(\left(x;y\right)=\left(-\dfrac{2}{\sqrt{3}};\dfrac{2}{\sqrt{3}}\right);\left(\dfrac{2}{\sqrt{3}};-\dfrac{2}{\sqrt{3}}\right)\)
Đúng thì like giúp mik nha bạn. Thx bạn
Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x;y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y
a.tính x1 biết x2=2;y1=3/4;y2=0,5
b.tính x1 và y1 biết y1-x1=-5;x2=-1.5
giải hệ phương trình
(1) x2 + 7 = y2 + 4y
(2) x2 + 3xy + 2y2 + x + y = 0
từ phương trình số 2 ta có
\(\left(x+y\right)\left(x+2y\right)+\left(x+y\right)=0\Leftrightarrow\left(x+y\right)\left(x+2y+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+y=0\\x+2y+1=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-y\\x=-2y-1\end{cases}}\)
lần lượt thay vào 1 ta có
\(\orbr{\begin{cases}y^2+7=y^2+4y\\\left(-2y-1\right)^2+7=y^2+4y\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y=\frac{7}{4}\\3y^2+8=0\end{cases}}}\)
vậy hệ có nghiệm duy nhất \(x=-y=-\frac{7}{4}\)
b1 cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là 2 giá trị của x, y1,y2 là 2 giá trị của y a)biết x1=5,x2=2 và y1+y2=21. tính y1 và y2
b)biết x2 =-4,y1=-10và 3x1-2y2=32.tính x1 và y2
b2 cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x, y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y: a) Biết x1=3, x2=2 và 2y1+3y2=-26. Tính y1 và y2.
b) Biết x2=-4, y1=-10 và 3x1-2y2=32. Tính x1 và y2.
giúp mình với nhé các bạn
cảm ơn các bạn trước
tìm đa thức B và tính giá trị của đa thức B tại x=1; y=-1/3 biết:
x2-2y2+2/3 x2 y3+B = 2x2+y2+2/3 x2 y3
`x^2-2y^2+2/3x^2y^3+B=2x^2+y^2+2/3x^2y^3`
`=>B=2x^2+y^2+2/3x^2y^3-x^2+2y^2-2/3x^2y^3`
`=>B=(2x^2-x^2)+(y^2+2y^2)+(2/3x^2y^3-2/3x^2y^3)`
`=>B=x^2+3y^2`
Thay `x=1 ; y=[-1]/3` vào `B` có:
`B=1^2+3.([-1]/3)^2=1+3 . 1/9=1+1/3=4/3`
`x^2 - 2y^2 + 2/3x^2y^3 + B = 2x^2 + y^2 + 2/3x^2y^3`
`=> B = 2x^2 + y^2 + 2/3x^2y^3` `- (x^2 - 2y^2 + 2/3x^2y^3)`
`= 2x^2 + y^2 + 2/3x^2y^3 - x^2 + 2y^2 - 2/3x^2y^3`
`= ( 2x^2 - x^2 ) + ( y^2 + 2y^2 ) + ( 2/3x^2y^3 - 2/3x^2y^3 )`
`= x^2 + 3y^2`
Thay `x=1 ; y=-1/3` vào `B` ta có `:`
`B = 1^2 + 3 . ( -1/3 )^2`
`= 1 + 1/3`
`= 4/3`