làm sao để chèn phần nghe vào đề thi tiếng anh??
mình muốn có một số đề thi thử tiếng anh để cho bé làm thử có được không hay vào phần nào cám ơn
How are you bn bị làm sao ko
Đề lớp mấy ??!!
Lớp 4 đo nay nó hỏi mà ai rảnh ghi cái đề ra
Khi đi thi HSG tiếng anh làm phần ngữ pháp mãi mới được 1 điểm mà phần nghe điểm cao quá nên mình thường bị mất điểm ở bài nghe rất nhiều . Các bạn ơi , có bạn nào có bí quyết để nghe tiếng anh tốt không , chỉ mình với , mình xin cảm ơn nhiều nha !
Cảm nhận học viên - Tự học Tiếng Anh - Tự học Tiếng Anh
Bạn vừa luyện ngữ pháp, đọc, nghe từ dễ đến khó trên duolingo cũng được đó!
bí quyết học tiếng anh của mình đây nè:
Tích cực xem truyền hình, video, nghe đài, đọc báo chí tiếng Anh hoặc nói chuyện với người bản ngữ bất cứ khi nào bạn có cơ hội.
Sử dụng Tiếng Anh ở nhiều nơi chứ không phải chỉ trong lớp học.Chơi trò chơi và tập hát các bài hát tiếng Anh.Khi nói chuyện bắng tiếng Anh, cố gắng diễn đạt bằng mọi cách có thể được kể cả dùng điệu bộ.Nên hỏi lại hoặc đề nghị người nói nhắc lại nếu chưa hiểu rõ nghĩa.Đừng bao giờ sợ mắc lỗi khi nói và viết bằng tiếng anh.Áp dụng từ, cấu trúc mới học trong nhiều tình huống khác nhau.Đọc các bài viết khác nhau về cùng một chủ điểm. Tập nói và viết theo các chủ điểm đó.Cố gắng đoán nghĩa cửa từ, câu bằng cách căn cứ nội dung bài đọc, bài nghe hoặc tình huống giao tiếp ( không nên quá phụ thuộc vào từ điển ).So sánh để hiểu được sự khác nhau giữa tiếng anh và tiếng việt.Tự chữa lỗi trước khi bạn hoặc thầy chữa.Học theo nhóm hoăc theo cặp là tốt nhất.Học thuộc các qui tắc ngữ pháp, từ mới hay các đoạn hội thoại mẫu.Nghe băng hoặc tập viết chính tả thường xuyên.Làm sao để nghe tiếng Anh (PET-3) tốt vậy?
Thì luyện nghe thật nhiều thôi
sao mình nghe nhiều rồi mà ví dụ gặp những từ vựng mới thì rất khó nghe (nó đọc nhanh qua), những từ đó có thể là những từ quan trọng nữa.
thì bạn nhờ anh ,chị ,bạn bè, thầy cô giúp
làm sao để nhận biết được các dạng của bài tỉ số phần trăm ?
Ai thi rồi thì cho mình đề thi toán tiếng việt nha.cảm ơn
Ai có đề thi Toán, Tiếng Anh, Tiếng Việt, Sử, Địa thì cho tui nha
kb nha
mà làm cách nào để đổi tên vậy
zo trang bingbe
rồi đăng nhập acc bạn
nhấn zo thông tin tk
rồi có chỗ đổi
mk mới thi lịch sử, địa lí bạn có lấy ko mk nhắn qua cho
mn làm sao để chèn ảnh vào đây cho nhanh
paste ảnh vào sẽ bị lỗi nhé, bạn bắt buộc phải lưu vào máy r mới đăng đc lên
Bấm vào chỗ tải ảnh lên.
Chọn ảnh cần chèn rồi open là nó lên.
Bạn có thể nhấn vào nút thứ sáu trong thanh công cụ để chèn ảnh lên
có bạn nào biết một chút về đề tiếng anh để thi vào lớp chuyên thì gợi ý cho mình nhé!
Bạn lên Vn Doc gõ đề thi tuyển sinh lớp 6 tạo nguồn môn tiếng anh đi,nhiều lắm.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. books B. pencils C. rulers D. bags
2. read B. teacher C. eat D. ahead
3. tenth B. math C. brother D. theater
4. has B. name C. family D. lamp
5. does B. watches C. finishes D. brushes
6. city B. fine C. kind D.
7. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. apple B. orange C. milk D. pear
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for “table tennis”………………………..
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How…………is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where……………….you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. W B. Y C. X D. V
11. ………………. you to drink coffee? Yes, please.
A. What B. Would C. Want D. How
12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.
A. on B. in C. at D. of
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. I……………go swimming because I can’t swim
A. often B. never C. usually D. sometimes
15. His mother bought him ……….. uniform yesterday
A. a B. an C. the D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….
A. nice B. exciting C. funny D. boring
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………….
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. He often travels......................car……………….........my father.
A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by
20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home
A. see B. look after C. look at D. take of
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I have English……………Wednesday and Friday
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................
2. There (be)………………a lot of people at the party last night.
3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.
4. We should (do)..........................morning exercises
5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.
6. Laura (be)...............from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She (stay)..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam
7. My brother can (swim)....................................
8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.
9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.
VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time / Nga / get / morning?
………………………………………………………………………………………………
2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening
………………………………………………………………………………………………
3. It is / cool / dry / November /April
………………………………………………………………………………………………
4. When / it / hot / we / often / go / swim
………………………………………………………………………………………………
5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family
………………………………………………………………………………………………
6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking
………………………………………………………………………………………………
7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel
………………………………………………………………………………………………
8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent
………………………………………………………………………………………………
VII. Điền từ thích hợp vào ô trống
Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) ________ . The Mekong River is the (5)________
river in the South- East Asia and of course it is longer (6) ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) ________ to the Bien Dong.
Phanxipang is the highest(8)________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) ________ many nice beaches such (10) ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.
VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn
1. My brother is taller than me.
-> I…………………………………………………………………………………………..
2. My class had 35 pupils last year.
-> There ……………………………………………………………………………………
3. Nam s tea.
-> Nam’s favorite …….……………………………………………………………………
4. Let’s go fishing.
-> Why don’t we …………………………………………………………………………..
5. The bookstore is behind the bakery.
-> The bakery is .…………………………………………………………………………..
6. Ha walks to school everyday.
-> Ha goes ……..…………………………………………………………………………..
7. She is Hoa’s mother.
-> Hoa ……………………………………………………………………………………..
8. Linda s chicken.
-> Her favorite……………………………………………………………………………..
Làm sao để tải các bài nghe Tiếng anh lớp 6 vậy các bạn
Help me
OLM đừng xóa
THÔNG BÁO MỘT SỐ THAY ĐỔI CUỘC THI TOÁN TIẾNG ANH VEMC 2023 (SEASON 5)
Đề thi vòng 2 đã khởi tranh được 2 ngày! Chỉ còn 7 giờ nữa, chúng mình sẽ đăng dần bản phiên dịch tiếng Việt vào đề thi và đây cũng là hạn cuối để các bạn nộp bài sớm được cộng 3 điểm vào bài dự thi.
Một số thay đổi chúng mình xin thông báo:
- Điều kiện để cộng 10 điểm vào vòng 3: >70 điểm
- Cơ chế trao GP:
*Với những bạn không vào vòng 3, nhưng vẫn làm đầy đủ 8/8 câu: cộng 8GP.
*Với những bạn không vào vòng 3, và làm lớn hơn hoặc bằng 4 câu: cộng 6GP.
*Với những bạn không vào diện khác: cộng 3GP.
*Qua vòng 2 và vào vòng 3, nhưng làm dưới 4 câu: cộng 6GP.
*Qua vòng 2 và vào vòng 3, và làm lớn hơn hoặc bằng 4 câu: cộng 8GP.
*Vào vòng 3, thỏa mãn điều kiện trên (làm nhiều hơn 4 câu) và đứng trong:
+ Lớn hơn 70 điểm: cộng 12GP.
+ Top 3: cộng 10GP.
+ Top 6: cộng 9GP
Ngoài ra, BTC xin được nhắc lại luật: KHÔNG ĐƯỢC chia sẻ câu hỏi lên các diễn đàn khác, dưới mọi hình thức. Có 1 bạn tham gia vòng 2 đã bị đình chỉ tư cách tham dự vì vi phạm điều này.
Xin cảm ơn và chúc các bạn có một ngày cuối tuần thật vui vẻ!
huhu bùn quá ko đc vào rùi
Đợi 100 năm nữa vậy