Câu 9 Vật liệu thường dùng để làm máy nhà là: A. Gỗ. B. thép. C. Tol. D. Cát.
Câu 8 Để làm tường nhà ta thường sử dụng vật liệu nào: A. Gạch. B. Đá. C. Cát. D. Gỗ.
Câu 31 Nhà nổi thường được thiết kế với hệ thống phao dưới sàn, vậy hệ thống phao thường làm bằng vật liệu gì? A. Nhựa, gỗ B. Xi măng, gỗ. C. Gỗ, sắt D. Thép, nhựa
Câu 20 Những vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu có sẵn trong thiên nhiên A. Gỗ, thép, gạch nung. B. Thạch cao, kính, tre, cát. C. Đất, đá, thép, thạch cao. D. Gỗ, đất, đá, tre, cát.
Câu 32: Ba kim loại thường dùng để làm vật dẫn điện là:
A.Chì, vônfram, kẽm B. Thiếc, vàng, nhôm
C. Đồng, nhôm, thép D. Đồng, vônfram, bạc
Câu 33: Ba vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A.Sứ, thuỷ tinh, nhựa B. than chì, gỗ, cao su
C. không khí, nilông, nước D. sứ, nhôm, nhựa
Câu 34: Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo thiết bị nào dưới đây ?
A. Băng kép dùng trong bàn là điện C. Mô tơ điện
B. Máy điện thoại D. Đồng hồ quả lắc có lắp pin
Câu 35: Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị………………….
A. đốt nóng và phát sáng B. nóng lên
C. đổi màu D. mềm và cong đi
Câu 36: Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ?
A. Mảnh nilon được cọ xát mạnh
B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin
C. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn
D. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua
Câu 32: Ba kim loại thường dùng để làm vật dẫn điện là:
A.Chì, vônfram, kẽm B. Thiếc, vàng, nhôm
C. Đồng, nhôm, thép D. Đồng, vônfram, bạc
Câu 33: Ba vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A.Sứ, thuỷ tinh, nhựa B. than chì, gỗ, cao su
C. không khí, nilông, nước D. sứ, nhôm, nhựa
Câu 34: Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo thiết bị nào dưới đây ?
A. Băng kép dùng trong bàn là điện C. Mô tơ điện
B. Máy điện thoại D. Đồng hồ quả lắc có lắp pin
Câu 35: Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị………………….
A. đốt nóng và phát sáng B. nóng lên
C. đổi màu D. mềm và cong đi
Câu 36: Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ?
A. Mảnh nilon được cọ xát mạnh
B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin
C. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn
D. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua
Câu 8. Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu nhân tạo thƣờng dùng để xây dựng
nhà ở?
A. Lá cọ, tre, đất, đá, cát, gỗ. B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
C. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng. D. Thép, thạch cao, kính, xi măng.
1. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng chung cư, nhà kiên cố:
A. Thép B. Xi măng C. Lá (cọ, dừa…) D. Cát
2. Kết hợp cát, nước, xi măng với nhau để tạo ra…:
A. Bê tông B. Vữa xây dựng
C. Khung nhà D. Vật liệu cách nhiệt
3. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh:
A. Quạt điện chạy khi có người bật công tắc
B. Đèn tự động tắt khi không có người
C. Cửa ra vào tự động mở khi chủ nhà đứng trước cửa
D. Chuông báo động kêu khi phát hiện có người lạ di chuyển trong nhà
4. Cảm biến nào dưới đây thuộc hệ thống an ninh, an toàn:
A. Cửa tự động đóng khi chủ nhà ra khỏi phòng
B. Điều hoà tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng thích hợp
C. Rèm cửa tự động đóng, mở để điều chỉnh ánh sáng
D. Tivi tự động bật kênh truyền hình yêu thích
5. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin
6. Nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin
7. Nhóm thực phẩm nào giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường
B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin
8. Thịt, cá, tôm, trứng thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường
B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin
9. Để hình thành thói quen ăn uống khoa học cần đảm bảo mấy yếu tố?
A. 2 yếu tố : Ăn đúng bữa, ăn đúng cách
B. 3 yếu tố : Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, uống đủ nước
C. 4 yếu tố : Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, uống đủ nước
D. 5 yếu tố : Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, uống đủ nước, ăn nhiều chất đường bột, ăn no.
10. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
11. Thực phẩm gồm mấy nhóm chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
12. Món ăn được chế biến bằng phương pháp nào dưới đây có hạn chế là thời gian chế biến lâu:
A. Luộc B. Kho C. Nướng D. Rán
1.C
2.B
3.D
4.A
5.A
6.A
7.D
8.C
9.C
10.C
11.C
12.A
Hok tốt ( ko chắc lắm )
Để xây dựng ngôi nhà kiên cố, người ta thường dùng nhóm vật liệu nào nhiều nhất?
Tre, cát, đá, gỗ.
Gạch ống, tôn, ximăng, thép.
Tre, gạch bông, cát.
Đất, đá, thép, ngói.
đa số các máy móc, đồ dùng trong nhà đều có nhiều bộ phận, nên các em sẽ tìm hiểu và ghi vật liệu của từng bộ phận. Ví dụ: 1) Bàn học: Mặt bàn làm bằng gỗ Chân bàn làm bằng thép
xe đạp: bánh xe làm bằng cao su,yên xe làm từ nhựa dẻo.
gối: vỏ gối làm từ vải, lõi làm từ bông.
bút : làm từ dựa
Câu 68: Vật liệu nào dưới đây thường không đươc dùng để làm vật ngăn cách âm giữa các phòng:
A.Tường bê tông. B. Cửa kính hai lớp.
C. Rèm treo tường D. Cửa gỗ.
Câu 69: Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. Rắn, lỏng, khí B. Lỏng, khí, rắn.
C. Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, khí, lỏng
Câu 70: Âm phát ra càng thấp khi:
A. Quãng đường truyền âm càng nhỏ C. Tần số dao động càng nhỏ.
B. Biên độ dao động càng nhỏ. D. Vận tốc truyền âm càng nhỏ.
Câu 71: Biên độ dao động là gì?
A. Là tần số dao động trong 1 giây.
B. Là độ lệch của vật trong 1 giây.
C. Là khoảng cách lớn nhẩ giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
D. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
Câu 72: Cho điểm sáng S trước gương phẳng cách ảnh S’ của nó qua gương một khoảng 60cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng là:
A.30cm B. 120cm C. 60cm D. 20cm
Câu 68: Vật liệu nào dưới đây thường không đươc dùng để làm vật ngăn cách âm giữa các phòng:
A.Tường bê tông. B. Cửa kính hai lớp.
C. Rèm treo tường D. Cửa gỗ.
Câu 69: Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. Rắn, lỏng, khí B. Lỏng, khí, rắn.
C. Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, khí, lỏng
Câu 70: Âm phát ra càng thấp khi:
A. Quãng đường truyền âm càng nhỏ C. Tần số dao động càng nhỏ.
B. Biên độ dao động càng nhỏ. D. Vận tốc truyền âm càng nhỏ.
Câu 71: Biên độ dao động là gì?
A. Là tần số dao động trong 1 giây.
B. Là độ lệch của vật trong 1 giây.
C. Là khoảng cách lớn nhẩ giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
D. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
Câu 72: Cho điểm sáng S trước gương phẳng cách ảnh S’ của nó qua gương một khoảng 60cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng là:
A.30cm B. 120cm C. 60cm D. 20cm
Câu 68: Vật liệu nào dưới đây thường không đươc dùng để làm vật ngăn cách âm giữa các phòng:
A.Tường bê tông. B. Cửa kính hai lớp.
C. Rèm treo tường D. Cửa gỗ.
Câu 69: Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. Rắn, lỏng, khí B. Lỏng, khí, rắn.
C. Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, khí, lỏng
Câu 70: Âm phát ra càng thấp khi:
A. Quãng đường truyền âm càng nhỏ C. Tần số dao động càng nhỏ.
B. Biên độ dao động càng nhỏ. D. Vận tốc truyền âm càng nhỏ.
Câu 71: Biên độ dao động là gì?
A. Là tần số dao động trong 1 giây.
B. Là độ lệch của vật trong 1 giây.
C. Là khoảng cách lớn nhẩ giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
D. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
Câu 72: Cho điểm sáng S trước gương phẳng cách ảnh S’ của nó qua gương một khoảng 60cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng là:
A.30cm B. 120cm C. 60cm D. 20cm