Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở các phép lai:
- P: AA x aa
- P: Aa x aa
- P: Aa x Aa
Cho 6 cặp gen sau 1. AA x AA 2. AA x Aa 3. AA x aa 4. Aa x Aa 5. Aa x aa 6. Aa x aa Với gen A quy định cho hoa màu đỏ Gen a quy định cho hoa màu trắng. Em hãy cho biết sơ đồ lai và xác định tỉ lệ gen ( TLKG ) Và tỉ lệ kiểu hình ( TLKH ) của phép lai đó
Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Viết các sơ đồ lai sau và thống kê tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai sau: a/ P: AA x aa b/ P: AA x Aa c/ P:Aa x aa d/ P: quả đỏ x quả đỏ
a) P : AA( quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A. a
F1: Aa(100% quả đỏ)
b) P : AA(quả đỏ). x. Aa(quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
c) P: Aa(quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
kiểu hình:1 quả đỏ:1 quả vàng
d) P quả đỏ x quả đỏ
kiểu gen: quả đỏ: AA hoặc Aa
TH1: P: AA( quả đỏ). x. AA( quả đỏ)
Gp. A. A
F1: AA(100% quả đỏ)
TH2: P: AA( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
TH3: P: Aa( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A,a. A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 quả đỏ:1 quả vàng
a/ P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,A a,a
F1:Aa,Aa,Aa,Aa
kiểu gen: 100% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
b/ P: AA (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
G:A,A A,a
F1:AA,Aa,AA,Aa
kiểu gen: 50% AA : 50% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
c/ P: Aa (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,a a,a
F1: Aa,Aa,aa,aa
kiểu gen: 50% Aa : 50% aa
kiểu hình: 50% quả đỏ : 50% quả vàng
d/ P: AA (quả đỏ) x AA (quả đỏ)
G:A,A A,A
F1: AA,AA,AA,AA
kiểu gen: 100% AA
kiểu hình: 100% quả đỏ
Khi cho lai cặp bố mẹ đều có kiểu gen Aa ( Aa x Aa), hãy xác định tỉ lệ giao tử mỗi bên bố, mẹ và tỉ lệ kiểu hình ở đời con.
P Aa x Aa
Gp A,a A,a
F1 1 AA:2 Aa:1aa
kiểu hình là 3:1 nếu kiểu gen A THT so với kiểu gen a
kiểu hình 1:2:1 nếu kiểu gen A TKHT so với kiểu gen a
a) P: Aa x Aa
G(P):1/2A:1/2a__1/2A:1/2a
F1:1/4AA:2/4Aa:1/4aa (3/4 trội:1/4 lặn)
b) P: Aa x AA
G(P):1/2A:1/2a__A
F1:1/2AA:1/2Aa(100% trội)
c) P: Aa x aa
G(P):1/2A:1/2a__a
F1: 1/2Aa:1/2aa (50% trội: 50% lặn)
d) P: AA x Aa
G(P):A__1/2A:1/2a
F1: 1/2AA:1/2Aa (100% trội)
Ở cà chua gen a quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình 100% vàng
A. aa x aa
B. Aa x Aa
C. AA x Aa
D. Aa x aa
Biết gen A: tóc xoăn, a: tóc thẳng. Các tính trạng trội là trội hoàn toàn
Viết các phép lai và tìm tỷ lệ kiểu gen và tỷ lệ kiểu hình ở đời con trong các trường hợp sau
a. P: Aa x aa b. P: AA x Aa
a. P: Aa x aa
G: A, a a
F1: TLKG: 1/2Aa : 1/2aa
TLKH: 1/2 tóc xoăn : 1/2 tóc thẳng
b. P: AA x Aa
G: A A, a
F1: TLKG: 1/2AA : 1/2Aa
TLKH: 100% tóc xoăn
Cho P : Aa( hạt vàng) x aa (hạt xanh). Thu được thế hệ lai F1. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn. Xác định tỉ lẹ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình ở F2
P : Aa x aa
-> F1 : 1/2 Aa : 1/2 aa
F1 tự thụ phấn :
P1 : 1/2 ( Aa x Aa ) -> 1/8 AA : 2/8 Aa : 1/8 aa
P2 : 1/2 ( aa x aa ) -> 1/2 aa
Cộng P1 và P2 của phép lai F1 ta được :
TLKG : 1/8 AA : 2/8 Aa : 5/8 aa
TLKH : 3 hạt vàng : 5 hạt xanh.
P: Aa x aa
F1: \(\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{2}aa\)
G: \(\left(\dfrac{1}{4}A;\dfrac{1}{4}a\right);\left(\dfrac{1}{2}a\right)\)x \(\left(\dfrac{1}{4}A;\dfrac{1}{4}a\right);\left(\dfrac{1}{2}a\right)\)
F2: \(\dfrac{1}{16}AA:\dfrac{6}{16}Aa:\dfrac{9}{16}aa\)
Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng thường, trội không hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là
A. 1:2:1 và 1:2:1
B. 3:1 và 1:2:1
C. 1:2:1 và 3:1
D. 3:1 và 3:1
Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Viết các sơ đồ lai sau và thống kê tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai sau:
a/ P: AA x aa
b/ P: AA x Aa
c/ P:Aa x aa
d/ P: quả đỏ x quả đỏ