Câu 2:Đường bờ biển của Việt Nam dài là:
A.4450km. B.3260km. C.2360km. D.1650km
Câu 2:Đường bờ biển của Việt Nam dài là:
A.4450km. B.3260km. C.2360km. D.1650km
Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?
A. 11 B. 13 C. 15 D. 17
Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?
A. 1 mùa. B. 2 mùa. C. 3 mùa. D. 4 mùa.
Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?
A. Vị trí địa lý. B. Địa hình. C. Địa chất. D.Lượng mưa.
Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Kông. C. Sông Hồng. D. Sông Mã.
Câu 7: Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?
A. tháng 9. B. tháng 10. C. tháng 11. D. tháng 12.
Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?
A. phù sa. B. feralit. C. mùn núi cao. D. cả 3 nhóm bằng nhau.
Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?
A. chiếm 67% đất tự nhiên.
B. đất màu mỡ, phì nhiêu.
C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.
D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.
I. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ
Câu 1: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Mưa lệch về thu đông
Câu 2: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông
Câu 3: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:
A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đôngC. Bắc-namD. Cánh cung
Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:
A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…
C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…
Câu 5: Than đá phân bố chủ ở:
A. Quảng Ninh, Thái Nguyên B. Quảng Ninh, Lào Cai
C. Thái Nguyên, Lào Cai D. Cao Bằng, Thái Nguyên
Câu 6: Những khó khăn về thiên nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Mùa khô kéo dài sâu sắc, thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.
B. Địa hình đồ sộ khó khăn cho đi giao thông vật tải, lũ ống lũ quét.
C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét, môi trường ô nhiễm.
D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lũ, cát bay
II. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ
Câu 1: Đỉnh núi Phan Xi Păng – cao nhất nước ta nằm ở trên dãy núi nào của vùng Tây Bắc
A. Pu Đen ĐinhB. Pu Sam SaoC. Hoàng Liên SơnD. Tây Côn Lĩnh
Câu 2: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa hai miền địa lí tự nhiên phía Bắc và phía Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 5B. 6C. 7D. 8
Câu 3: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ giới hạn từ:
A. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên - Huế.
B. Miền thuộc hữu ngạn sông Đà đến Thừa Thiên - Huế.
C. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.
D. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Mã
Câu 4: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tài nguyên phong phú, nổi lên hàng đầu là:
A. Tài nguyên khoáng sản.B. Tài nguyên rừng.
C. Tiềm năng thủy điện lớn trên sông Đà.D. Tài nguyên du lịch.
Câu 5: Địa hình của miền có đặc điểm:
A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước
C. Là vùng có các cao nguyên badan.
D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ
Câu 6: Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:
A. Thủy lợi B .Du lịch
C. Giao thông vận tải đường thủy D. Thủy điện
Câu 7: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông:
A. Đến sớm, kéo dài, nhiều mưa phùn.B. Đến muộn, kết thúc sớm.
C. Lạnh nhất cả nước.D. Khô hạn, ấm
Câu 8: Những thiên tai ảnh hưởng rất lớn đến miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:
A. Ngập lụt, mưa lụt.B. Rét đậm, rét hại, sương muối
C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét.
D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lụt, hạn hán.
Câu 9: Ở Bắc Trung Bộ (Quảng Bình), các tháng mưa nhiều là:
A. Tháng 1,2, 3.B. Tháng 4, 5, 6.
C. Tháng 7, 8, 9.D. Tháng 9, 10, 11.
III. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ
Câu 1: Khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên có mùa mưa kéo dài mấy tháng?
A. 7B. 6C. 4D. 5
Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là một miền:
A. Có mùa khô sâu sắc.B. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm.
C. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ có mùa khô:
A. Ngắn, gió Tín phong đông bắc khô nóngB. Tất cả đều sai.
C. Kéo dài, nhiều nơi bị hạn gay gắt.D. Kéo dài từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 4: Ngọn núi cao nhất ở Trường Sơn Nam là:
A. Vọng PhuB. Chư Yang SinC. Ngọc KrinhD. Ngọc Linh
Câu 5: Lượng mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào các tháng mùa mưa (từ tháng 5 - tháng 10) chiếm bao nhiêu % lượng mưa cả năm?
A. 60%B. 80%C. 90%D. 70%
Câu 6: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm toàn thể lãnh thổ phía Nam nước ta chiếm bao nhiêu diện tích cả nước?
A. Tất cả đều saiB. 2/3C. 3/4 D. 1/2
Câu 7: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như hai miền phía Bắc là do:
A. Gió Tín phong khô nóng và gió Tây Nam nóng ẩm đóng vai trò chủ yếu.
B. Tất cả đều đúng.
C. Tác động gió mùa đông bắc giảm sút mạnh.
Câu 8: Vì sao mùa khô ở miền Nam diễn ra gay gắt hơn so với hai miền ở phía Bắc?
A. Tất cả đều đúng.B. Khả năng bốc hơi lớn.
C. Thời tiết nắng nóng, ít mưa.D. Độ ẩm nhỏ.
Câu 9: Vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền Nam Trung bộ và Nam bộ từ
A. Bạch Mã đến Cà MauB. Bình Phước đến Cà Mau
C. Sài Gòn đến Cà MauD. Bà Rịa Vũng Tàu đến Cà Mau
Câu 10: Biên độ nhiệt như thế nào
A. giảm từ 3-7 độB. giảm từ 2-7 độ
C. tăng từ 3-7 độD. tăng từ 2-7 độ
Câu 11: Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm
A. 3/4 diện tích đất phù sa của cả nước.B. 1/2 diện tích đất phù sa của cả nước.
C. 1/3 diện tích đất phù sa của cả nước.D. 1 % diện tích đất phù sa của cả nước.
Câu 12: Tài nguyên rừng miền Nam Trung bộ và Nam bộ là bao nhiêu so với cả nước
A. 50%B. 60%C. 40%D. 70%
Câu 13: Giới hạn của của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Từ dãy Bạch Mã trở vào nam.B. Từ dãy Bạch Mã trở ra bắc.
C. Từ dãy Hoành Sơn trở vào nam.D. Từ dãy Hoành Sơn trở
Câu 14: Đặc điểm chung khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Tính chất á nhiệt đới thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc
Câu 15: Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ vào:
A. Mùa hạB. Mùa hạ-thuC. Mùa thu D. Mùa thu- đông
Câu 16: Mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài:
A. 5 tháng B. 6 tháng C. 7 thángD. 8 tháng
Câu 17: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn:
A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu.
B. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn.
C. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên badan.
D. Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng.
Câu 18: Đồng bằng Nam Bộ được hình thành do hệ sống nào bồi đắp:
A. Hệ thống Sông Hồng và sông Mê Công.
B. Hệ thống sông Đồng Nai-Vàm Cỏ và hệ thống sông Mê Công.
C. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Mê Công.
D. Hệ thống sông Cả và hệ thống sông Mê Công.
Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:
A. Than đá, crôm, thiếc, sắt, vàng … B. Thiếc, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…
C. Than đá, chì, bôxit, đất hiếm, titan…D. Dầu khí, bôxit, than bùn, titan…
Câu 20: Bôxit phân bố chủ yếu ở:
A. Duyên hải Nam Trung BộB. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 21: Tài nguyên khoáng sản có giá trị lớn hơn cả của vùng là:
A. Dầu khí B. BôxitC. Titan D. Than bùn
Câu 22 : Những khó khăn về tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Ngập lụt, bão lũ, địa hình chia cắt mạnh.
B. Rét đậm, rét hại, sương muối, lũ ống lũ quét
C. Bão lũ, sương muối, giá rét, sạt lơ bờ biển.
D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài, cháy rừng, xâm nhập mặn, sa mạc hóa vùng cực Nam Trung Bộ.
Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?
A. 11 B. 13 C. 15 D. 17
Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?
A. 1 mùa. B. 2 mùa. C. 3 mùa. D. 4 mùa.
Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?
A. Vị trí địa lý. B. Địa hình. C. Địa chất. D.Lượng mưa.
Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Kông. C. Sông Hồng. D. Sông Mã.
Câu 7: Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?
A. tháng 9. B. tháng 10. C. tháng 11. D. tháng 12.
Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?
A. phù sa. B. feralit. C. mùn núi cao. D. cả 3 nhóm bằng nhau.
Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?
A. chiếm 67% đất tự nhiên.
B. đất màu mỡ, phì nhiêu.
C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.
D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.
Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?
A. 11 B. 13 C. 15 D. 17
Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?
A. 1 mùa. B. 2 mùa. C. 3 mùa. D. 4 mùa.
Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?
A. Vị trí địa lý. B. Địa hình. C. Địa chất. D.Lượng mưa.
Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Kông. C. Sông Hồng. D. Sông Mã.
Câu 7: Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?
A. tháng 9. B. tháng 10. C. tháng 11. D. tháng 12.
Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?
A. phù sa. B. feralit. C. mùn núi cao. D. cả 3 nhóm bằng nhau.
Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?
A. chiếm 67% đất tự nhiên.
B. đất màu mỡ, phì nhiêu.
C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.
D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.
Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 11. B. 13. C. 15. D. 17.
Việt Nam có 155 cửa khẩu biên giới và cảng biển.Biên giới Việt-Trung có 59 cửa khẩu.Biên giới Việt-Lào có 50 cửa khẩu.Biên giới Việt Nam-Campuchia coa 14 cửa khẩu .Bờ biển Việt Nam dài 3444 km.Hỏi trung bình bao nhiêu km bờ biển có một cảng biển?Nước ta có 2360 con sông(dài trên 10 km).Hỏi cứ trung bình bao nhiêu cửa sông nước ta thì có một cảng biển?
Giups mình với.
lãnh thổ việt nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ
15 vĩ độ.Từ 8 độ 34 phút Bắc đến 23 độ 23 phút Bắc
Chiều dài 1 cm trong bản đồ tương ứng với 8 km thực tế. Hỏi nếu diện tích trên bản đồ là 15 cm2 thì thực tế có diện tích bằng bao nhiêu km2 ?
Diện tích bản đồ khi chiều dài = 1 cm là:
1 . 1=1(cm2)
Diện tích thực tế là:
8 . 8 = 64(km2)
Đổi 64 km2 = 640000000000 cm2
Diện tích thực tế gấp số lần diện tích bản đồ là:
640000000000 : 1 = 640000000000(lần)
Diện tích thực tế khi diện tích bản đồ = 15 cm2 là:
15 . 640000000000 = 67200000000000(km2)
Kết quả hơi lớn, bạn thông cảm nha!
Chúc bạn học tốt
Bạn ơi kết quả cuối cùng đơn vị là cm2
ban oi cho ban thanh di
1 Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10 độ, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến ? Nếu cứ cách 10 độ, ta vẽ một vĩ tuyến, thì sẽ có bao nhiêu vĩ tuyến Bắc và bao nhiêu vĩ tuyến Nam ?
2 Hãy vẽ một hình tròn tượng chưng cho trái đất và ghi trên đó : cực Bắc, cực Nam, đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam ?
3 Kinh tuyến, vĩ tuyến là gì ?
4 Thế nào là kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc ?
5 Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì ?
6 Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây : 1:200.000 và 1:6.000.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ?
1, Nếu cứ cách 10 độ, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả 36 kinh tuyến
Nếu cách 10 độ, ta vẽ một vĩ tuyến thì sẽ có 9 vĩ tuyến Bắc và 9 vĩ tuyến Nam
2, Bạn tự vẽ .
3, - Kinh tuyến là nửa đường tròn nối liền cực Bắc với cực Nam
- Vĩ tuyến là các vòng tròn song song với đường xích đạo, các vĩ tuyến chính là giao tuyến của bề mặt đất và mặt phẳng vuông góc với trục Trái Đất.
4 , Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến có kinh độ là 0 độ đi qua đài thiên văn Greenwich của Anh.
- Vĩ tuyến gốc là đường vĩ tuyến có vĩ độ 0 độ hay còn gọi là xích đạo.
5, Tỉ lệ bản đồ là tỉ số khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa. Dựa vào tỉ lệ bản đồ chúng ta có thể biết được các khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực địa.
6 , Nếu tl bản đồ: 1: 200 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa:
5cm x 200 000 = 1000000cm = 10km.
Nếu tl bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa:
5cm x 6 000 000 = 30000000 cm = 300 km.
* Em xem lại trong SGK có hết nhé !
Câu 17. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc-Nam tới 1650 km, tương đương với bao nhiêu độ vĩ tuyến?
A.18 B. 16 C. 17 D. 15
Câu 18. Phan-xi-păng cao 3143 m được coi là nóc nhà của Đông Dương thuộc tỉnh nào ở nước ta?
A. Sơn La B. Lào Cai C. Hà Giang D. Cao Bằng
Câu 19. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta, chạy theo hướng:
A. Tây Bắc- Đông Nam B. Đông Bắc-Tây Nam C. Đông Nam-Tây Bắc D. Bắc- Nam
Câu 20. Nước ta có chiều dài đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia là:
A. 3620 km B. 4500 km C. 3260 km D. 4600 km
Câu 21. Lượng mưa trên biển thường ít hơn trên đất liền và đạt ở mức trung bình là:
A. 1100- 1200 mm B. 1100-1300 mm C. 1200- 1500 mm D. 1300-1700 mm
Câu 22. Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta có tổng diện tích là:
A. 15000 km2 B. 16000 km2 C. 17000 km2 D. 18000 km2
Câu 23. Trong khu vực Đông nam Á, Việt nam nằm ở vị trị nào sau đây?
A. Gần trung tâm B. Rìa phía tây C. Rìa phía đông D. Hoàn toàn ở phía Nam
Câu 24. Điểm cực Bắc phần đất liền của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Bắc Giang B. Hà Giang C. Điện Biên D. Cà Mau
Câu 17. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc-Nam tới 1650 km, tương đương với bao nhiêu độ vĩ tuyến?
A.18 B. 16 C. 17 D. 15
Câu 18. Phan-xi-păng cao 3143 m được coi là nóc nhà của Đông Dương thuộc tỉnh nào ở nước ta?
A. Sơn La B. Lào Cai C. Hà Giang D. Cao Bằng
Câu 19. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta, chạy theo hướng:
A. Tây Bắc- Đông Nam B. Đông Bắc-Tây Nam C. Đông Nam-Tây Bắc D. Bắc- Nam
Câu 20. Nước ta có chiều dài đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia là:
A. 3620 km B. 4500 km C. 3260 km D. 4600 km
Câu 21. Lượng mưa trên biển thường ít hơn trên đất liền và đạt ở mức trung bình là:
A. 1100- 1200 mm B. 1100-1300 mm C. 1200- 1500 mm D. 1300-1700 mm
Câu 22. Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta có tổng diện tích là:
A. 15000 km2 B. 16000 km2 C. 17000 km2 D. 18000 km2
Câu 23. Trong khu vực Đông nam Á, Việt nam nằm ở vị trị nào sau đây?
A. Gần trung tâm B. Rìa phía tây C. Rìa phía đông D. Hoàn toàn ở phía Nam
Câu 24. Điểm cực Bắc phần đất liền của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Bắc Giang B. Hà Giang C. Điện Biên D. Cà Mau
Câu 17. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc-Nam tới 1650 km, tương đương với bao nhiêu độ vĩ tuyến?
A.18 B. 16 C. 17 D. 15
Câu 18. Phan-xi-păng cao 3143 m được coi là nóc nhà của Đông Dương thuộc tỉnh nào ở nước ta?
A. Sơn La B. Lào Cai C. Hà Giang D. Cao Bằng
Câu 19. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta, chạy theo hướng:
A. Tây Bắc- Đông Nam B. Đông Bắc-Tây Nam C. Đông Nam-Tây Bắc D. Bắc- Nam
Câu 20. Nước ta có chiều dài đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia là:
A. 3620 km B. 4500 km C. 3260 km D. 4600 km
Câu 21. Lượng mưa trên biển thường ít hơn trên đất liền và đạt ở mức trung bình là:
A. 1100- 1200 mm B. 1100-1300 mm C. 1200- 1500 mm D. 1300-1700 mm
Câu 22. Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta có tổng diện tích là:
A. 15000 km2 B. 16000 km2 C. 17000 km2 D. 18000 km2
Câu 23. Trong khu vực Đông nam Á, Việt nam nằm ở vị trị nào sau đây?
A. Gần trung tâm B. Rìa phía tây C. Rìa phía đông D. Hoàn toàn ở phía Nam
Câu 24. Điểm cực Bắc phần đất liền của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Bắc Giang B. Hà Giang C. Điện Biên D. Cà Mau
Nếu cách 15 độ vẽ 1 vĩ tuyến thì trên quả Địa Cầu có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến? Bao nhiêu vĩ tuyến Bắc? Bao nhiêu vĩ tuyến Nam?
Tham khảo
Nếu cứ cách 15 độ, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả 36 kinh tuyến (Ta lấy 360 : 15)Nếu cách 15 độ, ta vẽ một vĩ tuyến thì sẽ có 9 vĩ tuyến Bắc và 9 vĩ tuyến Nam (Ta lấy 90 : 10).